This is a bilingual snapshot page saved by the user at 2024-7-3 24:28 for https://app.immersivetranslate.com/pdf-pro/a63b4678-a393-4b8c-a427-8cb9956b6bef, provided with bilingual support by Immersive Translate. Learn how to save?
2024_07_03_bc1e2107394b4b1d7633g

中华人民共和国国家标准  Tiêu chuẩn quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

GB/T 24001-2016/ISO 14001:2015
GB / T 24001-2016 / ISO 14001: 2015

环境管理体系 要求及使用指南 Yêu cầu hệ thống quản lý môi trường và hướng dẫn sử dụng

Environmental management systems-Requirements with
Hệ thống quản lý môi trường-Yêu cầu với
guidance for use Hướng dẫn sử dụng
(ISO 14001:2015,IDT) (ISO 14001: 2015, IDT)

目 次 Mục đích

前言 ..... III Lời tựa..... III
引言 ..... IV  Giới thiệu..... IV
1 范围 ..... 1
1 Phạm vi ..... 1

2 规范性引用文件 ..... 1
2 Tài liệu tham khảo quy chuẩn ..... 1

3 术语和定义 ..... 1
3 Thuật ngữ và định nghĩa ..... 1

3.1 与组织和领导作用有关的术语 ..... 1
3.1 Các điều khoản liên quan đến tổ chức và lãnh đạo ..... 1

3.2 与策划有关的术语 ..... 2
3.2 Thuật ngữ liên quan đến quy hoạch ..... 2

3.3 与支持和运行有关的术语 ..... 3
3.3 Các điều khoản liên quan đến hỗ trợ và hoạt động ..... 3

3.4 与绩效评价和改进有关的术语 ..... 4
3.4 Thuật ngữ liên quan đến đánh giá và cải thiện hiệu suất ..... 4

4 组织所处的环境 ..... 5
4 Môi trường mà tổ chức được đặt ..... 5

4.1 理解组织及其所处的环境 ..... 5
4.1 Hiểu về tổ chức và môi trường của nó ..... 5

4.2 理解相关方的需求和期望 ..... 5
4.2 Hiểu nhu cầu và mong đợi của các bên liên quan ..... 5

4.3 确定环境管理体系的范围 ..... 5
4.3 Xác định phạm vi của ..... EMS 5

4.4 环境管理体系 ..... 6
4.4 Hệ thống quản lý môi trường ..... 6

5 领导作用 ..... 6
5 Lãnh đạo ..... 6

5.1 领导作用与承诺 ..... 6
5.1 Lãnh đạo và cam kết ..... 6

5.2 环境方针 ..... 6
5.2 Chính sách môi trường ..... 6

5.3 组织的角色、职责和权限 ..... 6
5.3 Vai trò, trách nhiệm và quyền của tổ chức ..... 6

6 策划 ..... 7
6 Quy hoạch ..... 7

6.1 应对风险和机遇的措施 ..... 7
6.1 Các biện pháp giải quyết rủi ro và cơ hội ..... 7

6.1 .1 总则 ..... 7
6.1.1 Quy định chung ..... 7

6.1.2 环境因素 ..... 7
6.1.2 Các yếu tố môi trường ..... 7

6.1.3 合规义务 ..... 7
6.1.3 Nghĩa vụ tuân thủ ..... 7

6.1.4 措施的策划 ..... 8
6.1.4 Lập kế hoạch các biện pháp ..... 8

6.2 环境目标及其实现的策划 ..... 8
6.2 Mục tiêu môi trường và lập kế hoạch thực hiện chúng ..... 8

6.2.1 环境目标 ..... 8
6.2.1 Mục tiêu môi trường ..... 8

6.2.2 实现环境目标的措施的策划 ..... 8
6.2.2. Lập kế hoạch các biện pháp để đạt được các mục tiêu môi trường ..... 8

7 支持 ..... 8
7 Hỗ trợ ..... 8

7.1 资源 ..... 8
7.1 Tài nguyên ..... 8

7.2 能力 ..... 8
7.2 Năng lực ..... 8

7.3 意识 ..... 9
7.3 Ý thức ..... 9

7.4 信息交流 ..... 9
7.4 Trao đổi thông tin ..... 9

7.4.1 总则 ..... 9
7.4.1 Thông ..... chung 9

7.4.2 内部信息交流 ..... 9
7.4.2 Trao đổi thông tin nội bộ ..... 9

7.4.3 外部信息交流 ..... 9
7.4.3 Trao đổi thông tin đối ngoại ..... 9

7.5 文件化信息 ..... 9
7.5 Thông tin dạng văn bản ..... 9

7.5.1 总则 ..... 9
7.5.1 Thông ..... chung 9

7.5.2 创建和更新 ..... 10
7.5.2 Tạo và cập nhật ..... 10

7.5.3 文件化信息的控制 ..... 10
7.5.3 Kiểm soát thông tin dạng văn bản ..... 10

8 运行 ..... 10
8 Chạy ..... 10

8.1 运行策划和控制 ..... 10
8.1 Lập kế hoạch và kiểm soát hoạt động ..... 10

8.2 应急准备和响应 ..... 11
8.2 Chuẩn bị và ứng phó khẩn cấp ..... 11

9 绩效评价 ..... 11
9 Đánh giá hiệu suất ..... 11

9.1 监视、测量、分析和评价 ..... 11
9.1 Giám sát, đo lường, phân tích và đánh giá ..... 11

9.1.1 总则 ..... 11
9.1.1 Quy định chung ..... 11

9.1.2 合规性评价 ..... 11
9.1.2 Đánh giá tuân thủ ..... 11

9.2 内部审核 ..... 11
9.2 Kiểm toán nội bộ ..... 11

9.2.1 总则 ..... 11
9.2.1 Quy định chung ..... 11

9.2.2 内部审核方案 ..... 12
9.2.2 Đề án kiểm toán nội bộ ..... 12

9.3 管理评审 ..... 12
9.3 Đánh giá quản lý ..... 12

10 改进 ..... 13
10 Cải tiến ..... 13

10.1 总则 ..... 13
10.1 Thông ..... chung 13

10.2 不符合和纠正措施 ..... 13
10.2 Hành động không phù hợp và khắc phục ..... 13

10.3 持续改进 ..... 13
10.3 Cải tiến liên tục ..... 13

附录 A(资料性附录)本标准使用指南 ..... 14
Phụ lục A (Phụ lục thông tin) Hướng dẫn sử dụng tiêu chuẩn này..... 14

附录 B(资料性附录) GB/T 24001-2016 与 GB/T 24001-2004 之间的对应情况 ..... 25
Phụ lục B (Phụ lục thông tin) Sự tương ứng giữa GB / T 24001-2016 và GB / T 24001-2004 ..... 25

参考文献 ..... 27  Thư mục..... 27
按字母顺序的术语索引 ..... 28  Chỉ số thuật ngữ theo thứ tự bảng chữ cái ..... 28

前 言 Lời tựa

本标准按照 GB/T 1.1-2009 给出的规则起草。
Tiêu chuẩn này được soạn thảo theo các quy tắc được đưa ra trong GB / T 1.1-2009.
本标准代替 GB/T 24001-2004《环境管理体系 要求及使用指南》, 与 GB/T 24001-2004 相比,除编辑性修改外主要技术性变化如下:
Tiêu chuẩn này thay thế GB / T 24001-2004 "Yêu cầu và Hướng dẫn Hệ thống Quản lý Môi trường để Sử dụng", và so với GB / T 24001-2004, các thay đổi kỹ thuật chính như sau:
—采用了 ISO/IEC 导则第 1 部分附件 SL 中的高阶结构;
- cấu trúc bậc cao hơn trong Phụ lục SL của Hướng dẫn ISO / IEC Phần 1 đã được thông qua;
一一修改了术语和定义; Sửa đổi từng thuật ngữ và định nghĩa một;
一一提出了战略环境管理的思维; Từng cái một, tư duy quản lý môi trường chiến lược đã được đề xuất;
一一采用了基于风险的思维; Từng cái một, một tư duy dựa trên rủi ro đã được áp dụng;
一一强化了领导的作用; Từng người một, vai trò lãnh đạo được tăng cường;
一承诺从污染预防扩展到保护环境; 1. Cam kết mở rộng từ phòng ngừa ô nhiễm đến bảo vệ môi trường;
  • 强调将环境管理体系融人组织的业务过程; Nhấn mạnh việc tích hợp các hệ thống quản lý môi trường vào các quy trình kinh doanh của các tổ chức con người;
一更加强调提升环境绩效; Đầu tiên, nhấn mạnh hơn vào việc cải thiện hiệu suất môi trường;
一一明确要求运用生命周期观点; Từng cái một, rõ ràng cần phải áp dụng quan điểm vòng đời;
一一细化了内、外部信息交流的要求; Các yêu cầu trao đổi thông tin đối nội và đối ngoại đã được tinh chỉnh;
一一更加强调履行合规义务; Từng người một, nhấn mạnh hơn vào việc thực hiện các nghĩa vụ tuân thủ;
一一对文件化信息的要求更加灵活。 Các yêu cầu đối với thông tin dạng văn bản linh hoạt hơn.
本标准使用翻译法等同采用 ISO 14001:2015《环境管理体系 要求及使用指南》(英文版)。
Việc sử dụng bản dịch của tiêu chuẩn này tương đương với việc sử dụng các yêu cầu và hướng dẫn ISO 14001: 2015 về sử dụng hệ thống quản lý môi trường.
本标准由全国环境管理标准化技术委员会(SAC/TC 207)提出并归口。
Tiêu chuẩn này được đề xuất và tập trung bởi Ủy ban kỹ thuật quốc gia về tiêu chuẩn hóa quản lý môi trường (SAC / TC 207).
本标准主要起草单位: 中国标准化研究院、华夏认证中心有限公司、方圆标志认证集团有限公司、中国质量认证中心、中国合格评定国家认可中心、国家认监委认证技术研究所、中国认证认可协会、天津天地伟业科技有限公司、中质协质量保证中心、中国船级社质量认证公司、宝山钢铁股份有限公司、海尔集团、广汽本田汽车有限公司、苏州高新区管委会、上汽大众汽车有限公司、南京造币有限公司。
Các đơn vị soạn thảo chính của tiêu chuẩn này: Viện Tiêu chuẩn hóa Quốc gia Trung Quốc, Công ty TNHH Trung tâm Chứng nhận Hoa Hạ, Công ty TNHH Tập đoàn Chứng nhận Dấu Fangyuan, Trung tâm Chứng nhận Chất lượng Trung Quốc, Trung tâm Công nhận Quốc gia Trung Quốc về Đánh giá Sự phù hợp, Viện Nghiên cứu Công nghệ Chứng nhận CNCA, Hiệp hội Chứng nhận và Công nhận Trung Quốc, Công ty TNHH Công nghệ Thiên Tân Tiandi Weiye, Trung tâm Đảm bảo Chất lượng Trung Quốc của Hiệp hội Chất lượng Trung Quốc, Công ty Chứng nhận Chất lượng Hiệp hội Phân loại Trung Quốc, Công ty TNHH Sắt thép Bảo Sơn, Tập đoàn Haier, Công ty TNHH Ô tô Guangqi Honda, Ủy ban Quản lý Khu công nghệ cao Tô Châu, SAIC Volkswagen Co., Ltd., Nam Kinh Mint Co., Ltd.
本标准主要起草人: 黄进、王顺祺、王瑜、杨振强、杨晓涛、刘克、林翎、陈春瑜、李辰暄、孙佳林、张瑜、糜建青、任贤全、詹松光、顾军、胡轶敏、周忻。
Những người soạn thảo chính của tiêu chuẩn này: Huang Jin, Wang Shunqi, Wang Yu, Yang Zhenqiang, Yang Xiaotao, Liu Ke, Lin Ling, Chen Chunyu, Li Chenxuan, Sun Jialin, Zhang Yu, Mi Jianqing, Ren Xianquan, Zhan Songguang, Gu Jun, Hu Yimin, Zhou Xin.
本标准所代替标准的历次版本发布情况为: Các phiên bản trước của tiêu chuẩn được thay thế bởi tiêu chuẩn này như sau:
-GB/T 24001-1996、GB/T 24001-2004。
-GB / T 24001-1996、GB / T 24001-2004。

引 言 GIỚI THIỆU

0.1 背景 0.1 Bối cảnh

为了既满足当代人的需求, 又不损害后代人满足其需求的能力,必须实现环境、社会和经济三者之间的平衡。通过平衡这“三大支柱”的可持续性,以实现可持续发展目标。
Để đáp ứng nhu cầu của hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng của các thế hệ tương lai để đáp ứng nhu cầu của chính họ, phải đạt được sự cân bằng giữa các lĩnh vực môi trường, xã hội và kinh tế. Bằng cách cân bằng tính bền vững của "ba trụ cột" này để đạt được các Mục tiêu Phát triển Bền vững.
随着法律法规的日趋严格,以及因污染、资源的低效使用、废物管理不当、气候变化、生态系统退化、生物多样性减少等给环境造成的压力不断增大,社会对可持续发展、透明度和责任的期望值已发生了变化。
Kỳ vọng của xã hội về tính bền vững, minh bạch và trách nhiệm giải trình đã thay đổi khi luật pháp và quy định trở nên nghiêm ngặt hơn và áp lực lên môi trường do ô nhiễm, sử dụng tài nguyên không hiệu quả, quản lý chất thải không đúng cách, biến đổi khí hậu, suy thoái hệ sinh thái và mất đa dạng sinh học.
因此,各组织通过实施环境管理体系,采用系统的方法进行环境管理,以期为“环境支柱”的可持续性做出贡献。
Do đó, các tổ chức áp dụng cách tiếp cận có hệ thống để quản lý môi trường thông qua việc thực hiện hệ thống quản lý môi trường nhằm đóng góp vào sự bền vững của "trụ cột môi trường".

0.2 环境管理体系的目的 0.2 Mục đích của hệ thống quản lý môi trường

本标准旨在为各组织提供框架,以保护环境,响应变化的环境状况,同时与社会经济需求保持平衡。本标准规定了环境管理体系的要求,使组织能够实现其设定的环境管理体系的预期结果。
Tiêu chuẩn này nhằm mục đích cung cấp một khuôn khổ cho các tổ chức để bảo vệ môi trường và đáp ứng với các điều kiện môi trường thay đổi trong khi duy trì sự cân bằng với nhu cầu kinh tế xã hội. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với một hệ thống quản lý môi trường cho phép một tổ chức đạt được kết quả mong muốn của hệ thống quản lý môi trường đã thiết lập.
环境管理的系统方法可向最高管理者提供信息,通过下列途径以获得长期成功,并为促进可持续发展创建可选方案:
Một cách tiếp cận có hệ thống để quản lý môi trường có thể cung cấp thông tin cho quản lý hàng đầu để thành công lâu dài và tạo ra các lựa chọn cho phát triển bền vững bằng cách:
一一预防或减轻不利环境影响以保护环境; 1. Ngăn ngừa hoặc giảm thiểu tác động xấu đến môi trường để bảo vệ môi trường;
一减轻环境状况对组织的潜在不利影响; 1. Giảm thiểu các tác động bất lợi tiềm ẩn của điều kiện môi trường đối với tổ chức;
…帮助组织履行合规义务; … Giúp các tổ chức đáp ứng các nghĩa vụ tuân thủ của họ;
一提升环境绩效; 1. Cải thiện hiệu suất môi trường;
一运用生命周期观点,控制或影响组织的产品和服务的设计、制造、交付、消费和处置的方式,能够防止环境影响被无意地转移到生命周期的其他阶段;
Thứ nhất, sử dụng quan điểm vòng đời để kiểm soát hoặc ảnh hưởng đến cách các sản phẩm và dịch vụ của tổ chức được thiết kế, sản xuất, phân phối, tiêu thụ và xử lý, có thể ngăn chặn các tác động môi trường vô tình được chuyển sang các giai đoạn khác của vòng đời;
一一实施环境友好的、且可巩固组织市场地位的可选方案, 以获得财务和运营收益;
Thực hiện các lựa chọn thân thiện với môi trường nhằm củng cố vị thế thị trường của tổ chức bạn vì lợi ích tài chính và hoạt động;
一一与有关的相关方沟通环境信息。 1. Lần lượt trao đổi thông tin về môi trường với các bên liên quan.
本标准不拟增加或改变对组织的法律法规要求。 Tiêu chuẩn này không nhằm bổ sung hoặc thay đổi các yêu cầu pháp lý và quy định cho các tổ chức.

0.3 成功因素 0.3 Yếu tố thành công

环境管理体系的成功实施取决于最高管理者领导下的组织各层次和职能的承诺。组织可利用机遇,尤其是那些具有战略和竞争意义的机遇,预防或减轻不利的环境影响,增强有益的环境影响。通过将环境管理融人到组织的业务过程、战略方向和决策制定过程,与其他业务的优先项相协调,并将环境管理纳人组织的全面管理体系中,最高管理者就能够有效地应对其风险和机遇。成功实施本标准可使相关方确信组织已建立了有效的环境管理体系。
Việc thực hiện thành công EMS phụ thuộc vào cam kết của tất cả các cấp và chức năng của tổ chức dưới sự lãnh đạo của quản lý cấp cao. Các tổ chức có thể tận dụng các cơ hội, đặc biệt là những cơ hội mang tính chiến lược và cạnh tranh, để ngăn ngừa hoặc giảm thiểu các tác động xấu đến môi trường và tăng cường các tác động môi trường có lợi. Bằng cách tích hợp quản lý môi trường vào quy trình kinh doanh, định hướng chiến lược và quy trình ra quyết định của tổ chức, điều chỉnh nó với các ưu tiên kinh doanh khác và tích hợp quản lý môi trường vào hệ thống quản lý tổng thể của tổ chức, quản lý cấp cao có thể giải quyết hiệu quả các rủi ro và cơ hội của nó. Việc thực hiện thành công tiêu chuẩn này cung cấp cho các bên quan tâm sự tự tin rằng một hệ thống quản lý môi trường hiệu quả đã được thiết lập.
然而,采用本标准本身并不保证能够获得最佳环境结果。本标准的应用可因组织所处环境的不同而存在差异。两个组织可能从事类似的活动,但是可能拥有不同的合规义务、环境方针承诺,使用不同的环境技术,䒬有不同的环境绩效目标, 然而它们均可能满足本标准的要求。
Tuy nhiên, việc áp dụng tiêu chuẩn này tự nó không đảm bảo kết quả môi trường tốt nhất. Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể thay đổi tùy thuộc vào bối cảnh mà tổ chức hoạt động. Hai tổ chức có thể tham gia vào các hoạt động tương tự, nhưng có thể có nghĩa vụ tuân thủ khác nhau, cam kết chính sách môi trường, sử dụng các công nghệ môi trường khác nhau và có các mục tiêu hoạt động môi trường khác nhau, nhưng cả hai đều có thể đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
环境管理体系的详略和复杂程度将取决于组织所处的环境、其环境管理体系的范围、其合规义务,及其活动、产品和服务的性质,包括其环境因素和相关的环境影响。
Mức độ chi tiết và phức tạp của EMS sẽ phụ thuộc vào môi trường mà tổ chức hoạt động, phạm vi EMS, nghĩa vụ tuân thủ và bản chất của các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ, bao gồm các yếu tố môi trường và các tác động môi trường liên quan.

0.4 策划-实施-检查-改进模式 0.4 Lập kế hoạch-thực hiện-kiểm tra-cải thiện mô hình

构成环境管理体系的方法是基于策划、实施、检查与改进 (PDCA)的概念。PDCA 模式为组织提供了一个循环渐进的过程, 用以实现持续改进。该模式可应用于环境管理体系及其每个单独的要素。该模式可简述如下:
Cách tiếp cận cấu thành một hệ thống quản lý môi trường dựa trên khái niệm Kế hoạch, Thực hiện, Kiểm tra và Cải tiến (PDCA). Mô hình PDCA cung cấp cho một tổ chức một quy trình theo chu kỳ và tiến bộ để đạt được sự cải tiến liên tục. Mô hình có thể được áp dụng cho hệ thống quản lý môi trường và từng yếu tố riêng lẻ của nó. Mẫu này có thể được mô tả ngắn gọn như sau:
一一策划: 建立所需的环境目标和过程, 以实现与组织的环境方针相一致的结果;
Lập kế hoạch từng cái một: Thiết lập các mục tiêu và quy trình môi trường cần thiết để đạt được kết quả phù hợp với chính sách môi trường của tổ chức;
一一实施:实施所策划的过程; Thực hiện từng cái một: việc thực hiện quy trình theo kế hoạch;
一检查: 依据环境方针 (包括其承诺)、环境目标和运行准则,对过程进行监视和测量,并报告结果;
1. Kiểm tra: Theo dõi và đo lường quá trình phù hợp với chính sách môi trường (bao gồm cả các cam kết), mục tiêu môi trường và hướng dẫn hoạt động, và báo cáo kết quả;
一一改进:采取措施以持续改进。 Cải thiện từng cái một: Thực hiện các biện pháp để liên tục cải thiện.
图 1 展示了本标准采用的结构如何融人 PDCA 模式, 它能够帮助新的和现有的使用者理解系统方法的重要性。
Hình 1 minh họa cách cấu trúc được áp dụng trong tiêu chuẩn này tích hợp mô hình PDCA và giúp người dùng mới và người dùng hiện tại hiểu tầm quan trọng của cách tiếp cận hệ thống.
图 1 PDCA 与本标准结构之间的关系
Hình 1: Mối quan hệ giữa PDCA và cấu trúc của tiêu chuẩn này

0.5 本标准内容 0.5 Nội dung của tiêu chuẩn này

本标准符合 ISO 对管理体系标准的要求。这些要求包括一个高阶结构,相同的核心正文,以及具有核心定义的通用术语,目的是方便使用者实施多个 ISO 管理体系标准。
Tiêu chuẩn này đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO cho hệ thống quản lý. Những yêu cầu này bao gồm cấu trúc cấp cao, cùng một cơ thể cốt lõi và thuật ngữ phổ biến với các định nghĩa cốt lõi, được thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện nhiều tiêu chuẩn hệ thống quản lý ISO.
本标准不包含针对其他管理体系的要求,例如: 质量、职业健康安全,能源或财务管理。然而, 本标准使组织能够运用共同的方法和基于风险的思维,将其环境管理体系与其他管理体系的要求进行整合。
Tiêu chuẩn này không chứa các yêu cầu đối với các hệ thống quản lý khác, chẳng hạn như chất lượng, sức khỏe và an toàn nghề nghiệp, năng lượng hoặc quản lý tài chính. Tuy nhiên, tiêu chuẩn này cho phép các tổ chức áp dụng một cách tiếp cận chung và tư duy dựa trên rủi ro để tích hợp hệ thống quản lý môi trường của họ với các yêu cầu của các hệ thống quản lý khác.
本标准包括了评价符合性所需的要求。任何有愿望的组织均可能通过以下方式证实符合本标准:
Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu cần thiết để đánh giá sự phù hợp. Bất kỳ tổ chức mong muốn nào cũng có thể chứng minh việc tuân thủ tiêu chuẩn này bằng cách:
一一 进行自我评价和自我声明; 1. Thực hiện tự đánh giá, tự khai báo;
——寻求组织的相关方 (例如: 顾客), 对其符合性进行确认;
- Tìm kiếm các bên liên quan của tổ chức (ví dụ: khách hàng) để xác nhận sự tuân thủ của họ;
一一寻求组织的外部机构对其自我声明的确认; Tìm kiếm xác nhận tự khai báo từ các cơ quan bên ngoài của tổ chức;
——寻求外部组织对其环境管理体系进行认证或注册。
- Tìm kiếm chứng nhận hoặc đăng ký hệ thống quản lý môi trường của họ từ các tổ chức bên ngoài.
附录 提供了解释性信息以防止对本标准要求的错误理解。附录 B 显示了本标准与以往版本之间概括的技术对照。有关环境管理体系的实施指南包含在 中。
Phụ lục cung cấp thông tin giải thích để ngăn chặn việc giải thích sai các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Phụ lục B cho thấy so sánh kỹ thuật tóm tắt giữa tiêu chuẩn này và các phiên bản trước. Hướng dẫn thực hiện hệ thống quản lý môi trường được bao gồm trong .
GB/T 24001-2016/ISO 14001:2015
GB / T 24001-2016 / ISO 14001: 2015
本标准使用以下助动词: Tiêu chuẩn này sử dụng các động từ phụ trợ sau:
—.“应”(shall)表示要求; —.“ sẽ;
“应当”(should)表示建议; "nên" chỉ ra một khuyến nghị;
“可以”(may)表示允诉; "có thể" có nghĩa là cho phép vụ kiện;
“可、可能、能够”(can)表示可能性或能力。 "Có thể, có thể, có thể" có nghĩa là có thể hoặc có khả năng.
标记“注”的信息旨在帮助理解或使用本文件。第 3 章使用的“注”提供了附加信息, 以补充术语信息,可能包括使用术语的相关规定。
Thông tin được đánh dấu "Ghi chú" nhằm hỗ trợ việc hiểu hoặc sử dụng tài liệu này. "Ghi chú" được sử dụng trong Chương 3 cung cấp thông tin bổ sung để bổ sung thông tin thuật ngữ, có thể bao gồm các quy định về việc sử dụng thuật ngữ.
第 3 章中的术语和定义按照概念的顺序进行编排, 本文件最后还给出了按字母顺序的索引。
Các thuật ngữ và định nghĩa trong Chương 3 được sắp xếp theo thứ tự các khái niệm và một chỉ mục theo thứ tự bảng chữ cái được đưa ra ở cuối tài liệu này.

环境管理体系要求及使用指南 Yêu cầu hệ thống quản lý môi trường và hướng dẫn sử dụng

1 范围 1 Phạm vi

本标准规定了组织能够用于提升其环境绩效的环境管理体系要求。本标准可供寻求以系统的方式管理其环境责任的组织使用,从而为“环境支柱”的可持续性做出贡献。
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với hệ thống quản lý môi trường mà các tổ chức có thể sử dụng để cải thiện hiệu suất môi trường của họ. Tiêu chuẩn này có thể được sử dụng bởi các tổ chức đang tìm cách quản lý trách nhiệm môi trường của họ một cách có hệ thống, do đó góp phần vào sự bền vững của "trụ cột môi trường".
本标准可帮助组织实现其环境管理体系的预期结果,这些结果将为环境、组织自身和相关方带来价值。与组织的环境方针保持一致制坏境管理体系预期结果包抬
Tiêu chuẩn này giúp các tổ chức đạt được kết quả mong muốn của hệ thống quản lý môi trường của họ sẽ mang lại giá trị cho môi trường, chính tổ chức và các bên quan tâm. Liên kết với chính sách môi trường của tổ chức và kết quả mong đợi của hệ thống quản lý môi trường được bao gồm
一提升环境绩效; 1. Cải thiện hiệu suất môi trường;
一一履行合规义 Thực hiện từng nghĩa vụ tuân thủ
一实现环境目标 1. Đạt được các mục tiêu về môi trường
本标准适用于任何规模、类型和性质的组织,并适用于组织基于生命成剘观点所确定的其活动、产品和服务中能侈控刾或能够施加影响的环境因素。本标准并未提出具体的环境绩坆准则。
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tổ chức thuộc mọi quy mô, loại hình và tính chất, và cho các khía cạnh môi trường của các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ của họ có thể được kiểm soát hoặc ảnh hưởng bởi tổ chức, như được xác định bởi tổ chức từ góc độ cuộc sống. Tiêu chuẩn này không cung cấp các tiêu chí cụ thể về hiệu suất môi trường.
本标准能够金部或级分地用系统地改进取管理,然而,只有当本呩准的所有要求都被包含在组
Tiêu chuẩn này có thể được quản lý một cách có hệ thống với một phần vàng hoặc phân số, tuy nhiên, chỉ khi tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này được bao gồm trong nhóm

2 规范性引用文件 2 Tài liệu tham khảo quy chuẩn

3 术语和定义 3 Thuật ngữ và định nghĩa
下列术语和定适用丁本交件。 Các điều khoản sau đây sẽ được áp dụng theo các quy định của Đệ trình.

3.1 与组织和领导作用有关的术语 3.1 Các điều khoản liên quan đến tổ chức và lãnh đạo

3.1.1

管理体系 management system Hệ thống quản lý

组织(3.1.4)用于建立方针、目标(3.2.5) 以及实现这些目标过程 (3.3.5)的相互关联或相互作用的一组要素。
Tổ chức (3.1.4) Một tập hợp các yếu tố liên quan hoặc tương tác được sử dụng để thiết lập các chính sách, mục tiêu (3.2.5) và các quá trình để đạt được các mục tiêu đó (3.3.5).
注 1: 一个管理体系可关注一个或多个领域(例如:质量、环境、职业健康和安全、能源、财务管理)。
CHÚ THÍCH 1: Một hệ thống quản lý có thể tập trung vào một hoặc nhiều lĩnh vực (ví dụ: chất lượng, môi trường, sức khỏe và an toàn lao động, năng lượng, quản lý tài chính).
注 2: 体系要素刨括组织的结构、角色和职责、策划和运行、绩效评价和改进。
CHÚ THÍCH 2: Các yếu tố của hệ thống bao gồm cấu trúc, vai trò và trách nhiệm của tổ chức, lập kế hoạch và vận hành, đánh giá và cải tiến hiệu suất.
注 3: 管理体系的范围可能创括整个组织、其特定的职能、其特定的部门,或跨组织的一个或多个职能。
CHÚ THÍCH 3: Phạm vi của một hệ thống quản lý có thể bao gồm toàn bộ tổ chức, các chức năng cụ thể của nó, các bộ phận cụ thể của nó hoặc một hoặc nhiều chức năng trong các tổ chức.
3.1.2

环境管理体系 environmental management system
Hệ thống quản lý môi trường

管理体系(3.1.1)的一部分, 用于管理环境因素(3.2.2)、履行合规义务(3.2.9), 并应对风险和机遇 (3.2.11)。
Một phần của hệ thống quản lý (3.1.1) để quản lý các khía cạnh môi trường (3.2.2), đáp ứng các nghĩa vụ tuân thủ (3.2.9) và giải quyết các rủi ro và cơ hội (3.2.11).

3.1.3

环境方针 environmental policy
Chính sách môi trường
由最高管理者 (3.1.5)就环境绩效 (3.4.11)正式表述的组织 (3.1.4)的意图和方向。
Ý định và định hướng của tổ chức (3.1.4) được chính thức nêu rõ bởi lãnh đạo cao nhất (3.1.5) về hoạt động môi trường (3.4.11).
GB/T 24001-2016/ISO 14001:2015
GB / T 24001-2016 / ISO 14001: 2015
3.1 .4

组织 organization tổ chức

为实现目标(3.2.5), 由职责、权限和相互关系构成自身功能的一个人或一组人。
Một người hoặc một nhóm người hoạt động để đạt được mục tiêu (3.2.5) bằng nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ tương tác của họ.
注 1: 组织包括但不限于个体经营者、公司、集团公司、商行、企事业单位、政府机构、合股经营的公司、公益机构、社团,或上述单位中的一部分或结合体,无论其是否具有法人资格、公营或私营。
CHÚ THÍCH 1: Các tổ chức bao gồm, nhưng không giới hạn, những người tự kinh doanh, các công ty, công ty nhóm, ngân hàng thương mại, doanh nghiệp và tổ chức, cơ quan chính phủ, công ty cổ phần, tổ chức phúc lợi công cộng, hiệp hội hoặc một phần hoặc kết hợp của các thực thể nêu trên, cho dù họ có tư cách pháp nhân, công cộng hay tư nhân.
3.1.5

最高管理者 top management Quản lý cấp cao

在最高层指挥并控制组织 (3.1.4)的一个人或一组人。
Một người hoặc một nhóm người chỉ huy và kiểm soát tổ chức ở cấp cao nhất (3.1.4).
注 1: 最高管理者有权在组织内部授权并提供资源。
CHÚ THÍCH 1: Quản lý cấp cao có thẩm quyền ủy thác và cung cấp các nguồn lực trong tổ chức.
注 2: 若管理体系(3.1.1) 的范围仅蕧盖组织的一部分,则最高管理者是指那些指挥并控制组织该部分的人员。
CHÚ THÍCH 2: Nếu phạm vi của hệ thống quản lý (3.1.1) chỉ bao gồm một phần của tổ chức, thì quản lý cao nhất là những người chỉ huy và kiểm soát phần đó của tổ chức.
3.1.6

相关方 interested party Các bên quan tâm

能够影响决策或活动、受决策或活动影响,或感觉自身受到决策或活动影响的个人或组织(3.1.4)。示例: 相关方可包括顾客、社区、供方、监管部门、非政府组织、投资方和员工。
Các cá nhân hoặc tổ chức có khả năng gây ảnh hưởng, bị ảnh hưởng bởi, hoặc cảm thấy mình bị ảnh hưởng bởi các quyết định hoặc hoạt động (3.1.4). Ví dụ: Các bên quan tâm bao gồm khách hàng, cộng đồng, nhà cung cấp, cơ quan quản lý, tổ chức phi chính phủ, nhà đầu tư và nhân viên.
注 1: “感觉自身受到影响”意指已使组织知晓这种感觉。
Lưu ý 1: "Cảm thấy rằng bạn bị ảnh hưởng" có nghĩa là tổ chức đã nhận thức được cảm giác này.

3.2 与策划有关的术语 3.2 Các điều khoản liên quan đến quy hoạch

3.2.1

环境 environment môi trường

组织 (3.1.4)运行活动的外部存在, 包括空气、水、土地、自然资源、植物、动物、人,以及它们之间的相互关系。
Tổ chức (3.1.4) Sự hiện diện bên ngoài của các hoạt động hoạt động, bao gồm không khí, nước, đất, tài nguyên thiên nhiên, thực vật, động vật, con người và mối quan hệ tương tác của chúng.
注 1: 外部存在可能从组织内延伸到当地、区域和全球系统。
CHÚ THÍCH 1: Sự hiện diện bên ngoài có thể mở rộng từ bên trong tổ chức đến các hệ thống địa phương, khu vực và toàn cầu.
注 2: 外部存在可用生物多样性、生态系统、气候或其他特征来描述。
CHÚ THÍCH 2: Sự hiện diện bên ngoài có thể được mô tả dưới dạng đa dạng sinh học, hệ sinh thái, khí hậu hoặc các đặc điểm khác.

3.2.2

环境因素 environmental aspect
Khía cạnh môi trường

一个组织 (3.1.4)的活动、产品和服务中与环境或能与环境 (3.2.1)发生相互作用的要素。
Các yếu tố của hoạt động, sản phẩm và dịch vụ của tổ chức (3.1.4) tương tác hoặc có thể tương tác với môi trường (3.2.1).
注 1: 一项环境因索可能产生一种或多种环境影响(3.2.4)。重要环境因素是指具有或能够产生一种或多种重大环境影响的环境因素。
CHÚ THÍCH 1: Một hoặc nhiều tác động môi trường có thể phát sinh từ một yếu tố môi trường (3.2.4). Các yếu tố môi trường quan trọng là những yếu tố có hoặc có khả năng tạo ra một hoặc nhiều tác động môi trường đáng kể.
注 2: 重要环境因素是由组织运用一个或多个准则确定的。
CHÚ THÍCH 2: Các yếu tố môi trường quan trọng được xác định bởi một tổ chức sử dụng một hoặc nhiều tiêu chí.
3.2.3

环境状况 environmental condition
Điều kiện môi trường

在某个特定时间点确定的环境(3.2.1)的状态或特征。
Trạng thái hoặc đặc điểm của môi trường (3.2.1) được xác định tại một thời điểm cụ thể.

3.2.4

环境影响 environmental impact
Tác động môi trường

全部或部分地由组织(3.1.4)的环境因素(3.2.2)给环境(3.2.1)造成的不利或有益的变化。 3.2.5
Những thay đổi bất lợi hoặc có lợi cho môi trường (3.2.1) gây ra toàn bộ hoặc một phần bởi các yếu tố môi trường (3.2.2) của tổ chức (3.1.4). 3.2.5

目标 objective Mục tiêu khách quan

要实现的结果。 Kết quả cần đạt được.
注 1: 目标可能是战略性的、战术性的或运行层面的。
CHÚ THÍCH 1: Mục tiêu có thể là chiến lược, chiến thuật hoặc hoạt động.
注 2: 目标可能涉及不同的领域(例如:财务、健康与安全以及环境的目标), 并能够应用于不同层面 例如: 战略性的、组织层面的、项目、产品、服务和过程 (3.3.5)]。
CHÚ THÍCH 2: Các mục tiêu có thể liên quan đến các lĩnh vực khác nhau (ví dụ: các mục tiêu tài chính, sức khỏe và an toàn, và môi trường) và có thể được áp dụng ở các cấp độ khác nhau (ví dụ: chiến lược, tổ chức, dự án, sản phẩm, dịch vụ và quy trình (3.3.5)).
注 3: 目标可能以其他方式表达, 例如: 预期结果、目的、运行准则、环境目标(3.2.6), 或使用其他意思相近的词语, 例如: 指标等表达。
CHÚ THÍCH 3: Mục tiêu có thể được thể hiện theo những cách khác, ví dụ: kết quả mong đợi, mục tiêu, hướng dẫn hoạt động, mục tiêu môi trường (3.2.6) hoặc các từ khác có nghĩa tương tự, ví dụ: chỉ tiêu, v.v.

3.2.6

环境目标 environmental objective
Mục tiêu môi trường
组织(3.1.4)依据其环境方针(3.1.3)建立的目标(3.2.5)。
Tổ chức (3.1.4) đã thiết lập các mục tiêu (3.2.5) phù hợp với chính sách môi trường của mình (3.1.3).
3.2.7
污染预防 prevention of pollution
Ngăn ngừa ô nhiễm
为了降低有害的环境影响 (3.2.4)而采用(或综合采用)过程 (3.3.5)、惯例、技术、材料、产品、服务或能源以避免、减少或控制任何类型的污染物或废物的产生、排放或废弃。
Áp dụng (hoặc kết hợp của) các quá trình (3.3.5), thực tiễn, công nghệ, vật liệu, sản phẩm, dịch vụ hoặc nguồn năng lượng để tránh, giảm thiểu hoặc kiểm soát việc phát sinh, xả thải hoặc thải bỏ các chất ô nhiễm hoặc chất thải dưới bất kỳ hình thức nào nhằm giảm thiểu các tác động có hại đến môi trường (3.2.4).
注: 污染预防可包括源消减或消除, 过程、产品或服务的更改, 资源的有效利用, 材料或能源替代, 再利用、回收、再循环、再生或处理。
Lưu ý: Phòng ngừa ô nhiễm có thể bao gồm giảm hoặc loại bỏ nguồn, thay đổi quy trình, sản phẩm hoặc dịch vụ, sử dụng hiệu quả tài nguyên, thay thế vật liệu hoặc năng lượng, tái sử dụng, thu hồi, tái chế, tái tạo hoặc xử lý.
3.2 .8

要求 requirement Yêu cầu yêu cầu

明示的、通常隐含的或必须满足的需求或期望。 Một nhu cầu hoặc kỳ vọng rõ ràng, thường được ngụ ý hoặc phải được đáp ứng.
注 1: “通常隐含的”是指对组织 (3.1.4)和相关方 (3.1.6)而言是惯例或一般做法,所考虑的需求或期望是不言而喻的。
CHÚ THÍCH 1: "Ngụ ý chung" có nghĩa là một thông lệ chung hoặc thông lệ chung cho tổ chức (3.1.4) và các bên quan tâm (3.1.6) khi các nhu cầu hoặc kỳ vọng được xem xét là hiển nhiên.
注 2: 规定要求指明示的要求,例如: 文件化信息(3.3.2) 中规定的要求。
CHÚ THÍCH 2: Chỉ định các yêu cầu cần được chỉ định, ví dụ: các yêu cầu được nêu trong Thông tin dạng văn bản (3.3.2).
注 3: 法律法规要求以外的要求一经组织决定遵守即成为了义务。
CHÚ THÍCH 3: Các yêu cầu khác với yêu cầu của pháp luật và quy định trở thành bắt buộc ngay khi tổ chức quyết định tuân thủ chúng.
3.2 .9
合规义务 compliance obligations (首选术语)
Nghĩa vụ tuân thủ (thời hạn ưu tiên)
法律法规和其他要求 legal requirements and other requirements(许用术语)
Yêu cầu pháp lý và các yêu cầu khác
组织 (3.1.4)必须遵守的法律法规要求(3.2.8), 以及组织必须遵守或选择遵守的其他要求。
Các yêu cầu pháp lý và quy định mà tổ chức phải tuân thủ (3.1.4) (3.2.8) và các yêu cầu khác mà tổ chức phải tuân thủ hoặc chọn tuân thủ.
注 1: 合规义务是与环境管理体系 (3.1.2) 相关的。
CHÚ THÍCH 1: Nghĩa vụ tuân thủ liên quan đến Hệ thống quản lý môi trường (3.1.2).
注 2:合规义务可能来自于强制性要求,例如: 适用的法律和法规,或来自于自愿性承诺,例如: 组织的和行业的标准、合同规定、操作规程、与社团或非政府组织间的协议。
CHÚ THÍCH 2: Nghĩa vụ tuân thủ có thể phát sinh từ các yêu cầu bắt buộc, chẳng hạn như luật và quy định hiện hành, hoặc từ các cam kết tự nguyện, chẳng hạn như tiêu chuẩn tổ chức và ngành, điều khoản hợp đồng, quy trình hoạt động, thỏa thuận với các hiệp hội hoặc tổ chức phi chính phủ.
3.2 .10
风险 risk Rủi ro
不确定性的影响。 Tác động của sự không chắc chắn.
注 1: 影响指对预期的偏离一一正面的或负面的。
Lưu ý 1: Tác động đề cập đến những sai lệch so với kỳ vọng tích cực hoặc tiêu cực.
注 2: 不确定性是一种状态, 是指对某一事件、其后果或其发生的可能性缺乏(包括部分缺乏)信息、理解或知识。
CHÚ THÍCH 2: Sự không chắc chắn là trạng thái vắng mặt (bao gồm thiếu một phần) thông tin, sự hiểu biết hoặc kiến thức về một sự kiện, hậu quả của nó hoặc khả năng xảy ra của nó.
注 3: 通常用潜在“事件”(见 GB/T 23694-2013 中的 4.5.1.3) 和“后果”(见 GB/T 23694-2013 中的 4.6.1.3),或婀者的结合来描述风险的特性。
CHÚ THÍCH 3: Các đặc điểm của rủi ro thường được mô tả dưới dạng "sự kiện" tiềm ẩn (xem 4.5.1.3 trong GB / T 23694-2013) và "hậu quả" (xem 4.6.1.3 trong GB / T 23694-2013) hoặc kết hợp giống nhau.
注 4: 风险通常以事件后果(包括环境的变化)与相关的事件发生的“可能性”(见 GB/T 23694-2013 中的 4.6.1.1)的组合来表示。
CHÚ THÍCH 4: Rủi ro thường được thể hiện dưới dạng kết hợp giữa hậu quả của một sự kiện (bao gồm cả những thay đổi trong môi trường) và "khả năng" xảy ra sự kiện liên quan (xem 4.6.1.1 trong GB / T 23694-2013).
3.2.11
风险和机遇 risks and opportunities
Rủi ro và cơ hội
潜在的不利影响(威胁)和潜在的有益影响(机会)。
Tác dụng phụ tiềm ẩn (mối đe dọa) và tác dụng có lợi tiềm ẩn (cơ hội).

3.3 与支持和运行有关的术语 3.3 Các điều khoản liên quan đến Hỗ trợ và Hoạt động

3.3.1

能力 competence thẩm quyền

运用知识和技能实现预期结果的本领。 Có khả năng vận dụng kiến thức và kỹ năng để đạt được kết quả mong muốn.
3.3.2
文件化信息 documented information
Thông tin dạng văn bản
组织 (3.1.4)需要控制并保持的信息, 以及承载信息的载体。
Tổ chức (3.1.4) Thông tin cần được kiểm soát và duy trì, và người vận chuyển mang thông tin đó.
注 1: 文件化信息可能以任何形式和承载载体存在,并可能来自任何来源。
CHÚ THÍCH 1: Thông tin dạng văn bản có thể tồn tại dưới bất kỳ hình thức và nhà cung cấp dịch vụ nào và có thể đến từ bất kỳ nguồn nào.

注 2: 文件化信息可能涉及:  Lưu ý 2: Thông tin dạng văn bản có thể bao gồm:
一环境管理体系(3.1.2),包括相关过程(3.3.5);
1. Hệ thống quản lý môi trường (3.1.2), bao gồm các quá trình liên quan (3.3.5);
一一为组织运行而创建的信息 (可能被称为文件);
thông tin (có thể được gọi là tệp) được tạo ra cho hoạt động của tổ chức;
一一实现结果的证据(可能被称为记录)。 Bằng chứng về việc đạt được kết quả từng cái một (có thể được gọi là hồ sơ).
3.3.3
生命周期 life cycle Vòng đời
产品(或服务)系统中前后衔接的一系列阶段,从自然界或从自然资源中获取原材料, 直至最终处置。
Một loạt các giai đoạn trong một hệ thống sản phẩm (hoặc dịch vụ), từ việc mua nguyên liệu thô từ thiên nhiên hoặc tài nguyên thiên nhiên, đến xử lý cuối cùng.
注 1: 生命周期阶段包括原材料获取、设计、生产、运输和(或)交付、使用、寿命结束后处理和最终处置。
CHÚ THÍCH 1: Các giai đoạn vòng đời bao gồm thu mua nguyên liệu thô, thiết kế, sản xuất, vận chuyển và/hoặc giao hàng, sử dụng, xử lý cuối vòng đời và xử lý cuối cùng.
[修订自 :GB/T 24044-2008 中的 3.1,词语“(或服务)”己加及该定义.并搃加了“注 1”]
[Được sửa đổi từ 3.1 trong GB / T 24044-2008, thuật ngữ "(hoặc dịch vụ)" đã được thêm vào định nghĩa. và thêm "Ghi chú 1"]
3.3.4
外包 outsource Thuê ngoài
安排外部组织 (3.1.4)承组织的部分职能或过程 (3.3.5)。
Sắp xếp cho một tổ chức bên ngoài (3.1.4) thực hiện một số chức năng hoặc quy trình của tổ chức (3.3.5).
注 1: 虽然外包的职能或程是相组织的管理体系 (3.1.1) 覆盖范围内,但是外部组织是处在復盖范围之外。
CHÚ THÍCH 1: Trong khi các chức năng hoặc quy trình thuê ngoài được bao phủ bởi hệ thống quản lý của tổ chức có liên quan (3.1.1), tổ chức bên ngoài nằm ngoài phạm vi lặp lại.

3.3.5

过程 process quá trình
将输人转化为俞出睛一系列相互。关联或相互作用件活动。注 1: 过程可形成她可不形成文件。
Biến kẻ thua cuộc thành một loạt các nhãn cầu lẫn nhau. Các hoạt động liên kết hoặc tương tác của thành viên. Lưu ý 1: Quá trình có thể được hình thành và có thể không được ghi lại.

3.4 与绩效评价和改进有关的术语 3.4 Các điều khoản liên quan đến đánh giá và cải thiện hiệu suất

3.4 .1

审核 audit Kiểm tra

注 2: 审核可以灵结合里核(结合不或多平领域)
CHÚ THÍCH 2: Việc kiểm toán có thể được kết hợp với hạt nhân (kết hợp với trường không hoặc đa phẳng)
注 4: “审核证据”任括与本核准则相关且可验证的记录、事实陈述或其他信息;而“审核准则”则是指与审核证据进行比较时作为夏照的一组方针、程序或要求 (3.2.8),GB/T 19011-2013 中 3.3 和 3.2 中合别对它们进行了定义。
CHÚ THÍCH 4: "Bằng chứng kiểm toán" bao gồm bất kỳ hồ sơ có thể kiểm chứng, tuyên bố thực tế hoặc thông tin khác liên quan đến các Quy tắc phê duyệt này; Mặt khác, "tiêu chí kiểm toán" đề cập đến một bộ hướng dẫn, thủ tục hoặc yêu cầu (3.2.8) được sử dụng làm ảnh mùa hè khi so sánh với bằng chứng kiểm toán, được định nghĩa trong 3.3 và 3.2 trong GB / T 19011-2013.
3.4.2
符合 conformity Phù hợp
满足要求 (3.2.8)。 Đáp ứng yêu cầu (3.2.8).
3.4.3

不符合 nonconformity Không phù hợp

未满足要求 (3.2.8)。 Yêu cầu không được đáp ứng (3.2.8).
注 1: 不符合与本标准要求及组织 (3.1.4)自身规定的附加的环境管理体系 (3.1.2)要求有关。
CHÚ THÍCH 1: Việc không tuân thủ có liên quan đến các yêu cầu của tiêu chuẩn này và các yêu cầu của hệ thống quản lý môi trường bổ sung (3.1.2) do chính tổ chức quy định (3.1.4).
3.4.4
纠正措施 corrective action Hành động khắc phục
为消除不符合 (3.4.3) 的原因并预防再次发生所采取的措施。
Các biện pháp được thực hiện để loại bỏ nguyên nhân không phù hợp (3.4.3) và ngăn ngừa tái diễn.
注 1: 一项不符合可能由不止一个原因导致。 CHÚ THÍCH 1: Sự không phù hợp có thể do nhiều lý do.
3.4.5
持续改进 continual improvement
Cải tiến liên tục
不断提升绩效 (3.4.10) 的活动。 Các hoạt động để liên tục cải thiện hiệu suất (3.4.10).
注 1: 提升绩效是指运用环境管理体系(3.1.2),提升符合组织(3.1.4)的环境方针(3.1.3)的环境绩效(3.4.11)。
CHÚ THÍCH 1: Cải thiện hiệu suất đề cập đến việc sử dụng hệ thống quản lý môi trường (3.1.2) để cải thiện hiệu suất môi trường (3.4.11) phù hợp với chính sách môi trường của tổ chức (3.1.3) (3.1.4).

注 2: 该活动不必同时发生于所有领域,也并非不能间断。
Lưu ý 2: Hoạt động này không nhất thiết phải diễn ra ở tất cả các khu vực cùng một lúc và không bị gián đoạn.
3.4.6
有效性 effectiveness Hiệu quả
实现策划的活动和取得策划的结果的程度。 Mức độ mà các hoạt động và kết quả theo kế hoạch đã đạt được.
3.4.7

参数 indicator Chỉ báo thông số

对运行、管理或状况的条件或状态的可度量的表述。 Một đại diện có thể đo lường được về tình trạng hoặc trạng thái hoạt động, quản lý hoặc điều kiện.
[来源: ISO 14031 :2013,3.15]
[Nguồn: ISO 14031: 2013, 3.15]
3.4.8
监视 monitoring Giám sát
确定体系、过程 (3.3.5) 或活动的状态。 Xác định trạng thái của một hệ thống, quy trình (3.3.5) hoặc hoạt động.
注 1: 为了确定状态, 可能需要实䦑检查、临閉人真地观察。
Lưu ý 1: Để xác định tình trạng, có thể cần phải tiến hành kiểm tra thực tế và quan sát trực tiếp.
3.4 .9
测量 measurement Kích thước
确定数值的过程  Quá trình xác định giá trị số
3.4.10
绩效 performance Hiệu năng
可度量的结果 Kết quả có thể đo lường được
注 1: 绩效可能古 Lưu ý 1: Hiệu suất có thể là cổ xưa
3.4.11
环境绩效 eiriviroimental performumce
Hiệu suất môi trường eiriviroimental performumce
与环境因素 (3,2.2) 的管理有关刉数败 (3.4.10)
Thất bại liên quan đến quản lý các yếu tố môi trường (3,2.2) (3.4.10)

数(3.4.7)来䭪结是。  Số (3.4.7) đến nút thắt là.

4 组织所处的环境 4 Môi trường mà tổ chức hoạt động

4.1 理解组织及其所处的环境 4.1 Hiểu tổ chức và môi trường mà nó hoạt động

组织应确定与其宗旨相关并致向其实现环境管理体系预期结罗的能力的多和内部问题。这些问题应包括受组织影响的或能够影响组织的环境状况。
Tổ chức nên xác định nhiều vấn đề nội bộ có liên quan đến mục đích của mình và dẫn đến khả năng đạt được kỳ vọng của EMS. Những vấn đề này nên bao gồm các điều kiện môi trường bị ảnh hưởng bởi hoặc có khả năng ảnh hưởng đến tổ chức.

4.2 理解相关方的需求和期望 4.2 Hiểu nhu cầu và mong đợi của các bên quan tâm

组织应确定: Các tổ chức nên xác định:
a) 与环境管理体系有关的相关方; a) Các bên liên quan có liên quan đến hệ thống quản lý môi trường;
b)这些相关方的有关需求和期望(即要求); b) các nhu cầu và mong đợi liên quan (tức là các yêu cầu) của các bên quan tâm này;
c) 这些需求和期望中哪些将成为其合规义务。 c) Những nhu cầu và kỳ vọng nào trong số những nhu cầu và mong đợi này sẽ trở thành nghĩa vụ tuân thủ của nó.

4.3 确定环境管理体系的范围 4.3 Xác định phạm vi của hệ thống quản lý môi trường

组织应确定环境管理体系的边界和适用性,以确定其范围。
Tổ chức cần xác định ranh giới và khả năng áp dụng của hệ thống quản lý môi trường để xác định phạm vi của nó.
确定范围时组织应考虑: Khi xác định phạm vi, các tổ chức nên xem xét:
a) 4.1 所提及的内、外部问题;  a) 4.1 Các vấn đề bên trong và bên ngoài được đề cập;
b) 4.2 所提及的合规义务;  b) các nghĩa vụ tuân thủ được đề cập trong 4.2;
GB/T 24001-2016/ISO 14001:2015
GB / T 24001-2016 / ISO 14001: 2015
c) 其组织单元、职能和物理边界; c) Đơn vị tổ chức, chức năng và ranh giới vật lý của nó;
d) 其活动、产品和服务; d) các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ của mình;
e) 其实施控制与施加影响的权限和能力。 e) Thẩm quyền và năng lực kiểm soát và ảnh hưởng của Hội.
范围一经界定,该范围内组织的所有活动、产品和服务均需纳人环境管理体系。
Khi phạm vi được xác định, tất cả các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ của các tổ chức trong phạm vi phải tuân theo hệ thống quản lý môi trường.
范围应作为文件化信息予以保持,并可为相关方所获取。
Phạm vi nên được duy trì dưới dạng thông tin dạng văn bản và các bên quan tâm có thể truy cập được.

4.4 环境管理体系 4.4 Hệ thống quản lý môi trường

为实现组织的预期结果,包括提升其环境绩效,组织应根据本标准的要求建立、实施、保持并持续改进环境管理体系,包括所需的过程及其相互作用。
Để đạt được các kết quả mong muốn của tổ chức, bao gồm cả việc cải thiện hiệu suất môi trường, tổ chức phải thiết lập, thực hiện, duy trì và liên tục cải tiến hệ thống quản lý môi trường, bao gồm các quá trình cần thiết và các tương tác của chúng, phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
组织建立并保持环境管理体系时, 应考虑在 4.1 和 4.2 中所获得的知识。
Kiến thức thu được trong 4.1 và 4.2 cần được tính đến khi thiết lập và duy trì hệ thống quản lý môi trường.

5 领导作用 5 Lãnh đạo

5.1 领导作用与承诺 5.1 Lãnh đạo và cam kết

最高管理者应通过下述方面证实其在环境管理体系方面的领导作用和承诺:
Lãnh đạo cao nhất nên thể hiện sự lãnh đạo và cam kết của mình đối với hệ thống quản lý môi trường bằng cách:
a) 对环境管理体系的有效性负责; a) Chịu trách nhiệm về hiệu quả của hệ thống quản lý môi trường;
b)确保建立环境方针和环境目标, 并确保其与组织的战略方向及所处的环境相一致;
b) đảm bảo rằng các chính sách và mục tiêu môi trường được thiết lập và phù hợp với định hướng chiến lược của tổ chức và môi trường mà tổ chức hoạt động;
c) 确保将环境管理体系要求融人组织的业务过程;
c) Đảm bảo rằng các yêu cầu của hệ thống quản lý môi trường được tích hợp vào các quy trình kinh doanh của tổ chức;
d)确保可获得环境管理体系所需的资源; d) Đảm bảo có sẵn các nguồn lực cần thiết cho hệ thống quản lý môi trường;
e) 就有效环境管理的重要性和符合环境管理体系要求的重要性进行沟通;
e) Truyền thông về tầm quan trọng của việc quản lý môi trường hiệu quả và tuân thủ các yêu cầu của hệ thống quản lý môi trường;
f) 确保环境管理体系实现其预期结果; f) Đảm bảo rằng EMS đạt được kết quả dự kiến;
g) 指导并支持员工对环境管理体系的有效性做出贡献;
g) Hướng dẫn, hỗ trợ người lao động đóng góp vào hiệu quả của hệ thống quản lý môi trường;
h) 促进持续改进; h) Thúc đẩy cải tiến liên tục;
i) 支持其他相关管理人员在其职责范围内证实其领导作用。
i) Hỗ trợ các nhà quản lý khác có liên quan trong việc chứng minh vai trò lãnh đạo của họ trong lĩnh vực trách nhiệm của họ.
注: 本标准所提及的“业务”可广义地理解为涉及组织存在目的的那些核心活动。
Lưu ý: Tham chiếu đến "kinh doanh" trong tiêu chuẩn này có thể được hiểu rộng rãi là những hoạt động cốt lõi liên quan đến mục đích mà một tổ chức tồn tại.

5.2 环境方针 5.2 Chính sách môi trường

最高管理者应在界定的环境管理体系范围内建立、实施并保持环境方针,环境方针应:
Lãnh đạo cao nhất phải thiết lập, thực hiện và duy trì chính sách môi trường trong phạm vi của hệ thống quản lý môi trường xác định có trách nhiệm:
a)适合于组织的宗旨和所处的环境,包括其活动、产品和服务的性质、规模和环境影响;
a) phù hợp với mục đích và môi trường mà tổ chức hoạt động, bao gồm tính chất, quy mô và tác động môi trường của các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ của tổ chức;
b) 为制定环境目标提供框架; b) Cung cấp một khuôn khổ cho việc phát triển các mục tiêu môi trường;
c) 包括保护环境的承诺,其中包含污染预防及其他与组织所处环境有关的特定承诺;
c) Bao gồm các cam kết bảo vệ môi trường, bao gồm phòng ngừa ô nhiễm và các cam kết cụ thể khác liên quan đến môi trường mà tổ chức hoạt động;
注: 保护环境的其他特定承诺可包括资源的可持续利用、减缓和适应气候变化、保护生物多样性和生态系统。
Lưu ý: Các cam kết cụ thể khác để bảo vệ môi trường có thể bao gồm sử dụng bền vững tài nguyên, giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu, bảo vệ đa dạng sinh học và hệ sinh thái.
d) 包括履行其合规义务的承诺; d) bao gồm các cam kết để đáp ứng các nghĩa vụ tuân thủ của họ;
e) 包括持续改进环境管理体系以提升环境绩效的承诺。
e) Bao gồm cam kết liên tục cải tiến hệ thống quản lý môi trường để nâng cao hiệu suất môi trường.
环境方针应: Chính sách môi trường nên:
一以文件化信息的形式予以保持; 1. Duy trì dưới dạng thông tin dạng văn bản;
——在组织内得到沟通; - Giao tiếp trong nội bộ tổ chức;
一一可为相关方获取。 Từng cái một có sẵn cho các bên quan tâm.

5.3 组织的角色、职责和权限 5.3 Vai trò, trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức

最高管理者应确保在组织内部分配并沟通相关角色的职责和权限。
Quản lý cấp cao cần đảm bảo rằng trách nhiệm và quyền hạn của các vai trò liên quan được phân công và truyền đạt trong tổ chức.
最高管理者应对下列事项分配职责和权限: Lãnh đạo cao nhất nên phân công trách nhiệm và quyền hạn để:
a) 确保环境管理体系符合本标准的要求; a) Bảo đảm hệ thống quản lý môi trường đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này;
b)向最高管理者报告环境管理体系的绩效,包括环境绩效。
b) Báo cáo lãnh đạo cao nhất về tình hình thực hiện hệ thống quản lý môi trường, bao gồm cả hoạt động môi trường.

6 策划 6 Lập kế hoạch

6.1 应对风险和机遇的措施 6.1 Các biện pháp giải quyết rủi ro và cơ hội

6.1 .1 总则 6.1.1 Điều khoản chung

组织应建立、实施并保持满足 6.1.1 6.1.4 的要求所需的过程。
Tổ chức phải thiết lập, thực hiện và duy trì các quá trình cần thiết để đáp ứng các yêu cầu của 6.1.1 6.1.4.
策划环境管理体系时,组织应考虑: Khi lập kế hoạch cho một hệ thống quản lý môi trường, các tổ chức nên xem xét:
a) 4.1 所提及的问题;  a) 4.1 Các vấn đề được đề cập;
b) 4.2 所提及的要求;  b) các yêu cầu nêu tại 4.2;
c)其环境管理体系的范围。 c) Phạm vi của hệ thống quản lý môi trường.
并且, 应确定与环境因素(见 6.1.2)、合规义务(见6.1.3)、4.1 和 4.2 中识别的其他问题和要求相关的需要应对的风险和机遇, 以:
Hơn nữa, các rủi ro và cơ hội liên quan đến các cân nhắc về môi trường (xem 6.1.2), nghĩa vụ tuân thủ (xem 6.1.3), 4.1 và 4.2 được xác định trong các vấn đề và yêu cầu khác cần được xác định để:
一一确保环境管理体系能够实现其预期结果; 1. Đảm bảo rằng hệ thống quản lý môi trường có thể đạt được kết quả mong muốn;
一一预防或减少不期望的影响,包括外部环境状况对组织的潜在影响;
1. Ngăn ngừa hoặc giảm thiểu các tác động không mong muốn, bao gồm cả tác động tiềm tàng của các điều kiện môi trường bên ngoài đối với tổ chức;
一一实现持续改进。 Đạt được cải tiến liên tục từng cái một.
组织应确定其环境管理体系范围内的潜在紧急情况,包括那些可能具有环境影响的潜在紧急情况。组织应保持以下内容的文件化信息:
Các tổ chức nên xác định các trường hợp khẩn cấp tiềm ẩn trong phạm vi hệ thống quản lý môi trường của họ, bao gồm cả những trường hợp có thể có tác động đến môi trường. Các tổ chức nên duy trì thông tin dạng văn bản về:
一一需要应对的风险和机遇; Rủi ro và cơ hội cần được giải quyết;
一-6.1.1 6.1.4 中所需的过程, 其详尽程度应使人确信这些过程能按策划得到实施。
I-6.1.1 6.1.4 Các quy trình cần thiết phải đủ chi tiết để đáp ứng sự tự tin rằng chúng có thể được thực hiện theo kế hoạch.

6.1.2 环境因素 6.1.2 Yếu tố môi trường

组织应在所界定的环境管理体系范围内,确定其活动、产品和服务中能够控制和能够施加影响的环境因素及其相关的环境影响。此时应考虑生命周期观点。
Một tổ chức nên xác định các khía cạnh môi trường của các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ của mình có thể được kiểm soát và ảnh hưởng và các tác động môi trường liên quan của chúng trong phạm vi của hệ thống quản lý môi trường được xác định. Một viễn cảnh vòng đời nên được xem xét tại thời điểm này.
确定环境因素时,组织必须考虑: Khi xác định các yếu tố môi trường, các tổ chức phải xem xét:
a)变更,包括已纳人计划的或新的开发,以及新的或修改的活动、产品和服务;
a) Thay đổi, bao gồm cả kế hoạch hoặc phát triển mới, cũng như các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ mới hoặc sửa đổi;
b) 异常状况和可合理预见的紧急情况。 b) Các điều kiện bất thường và các trường hợp khẩn cấp có thể dự đoán được một cách hợp lý.
组织应运用所建立的准则,确定那些具有或可能具有重大环境影响的环境因素,即重要环境因素。适当时,组织应在其各层次和职能间沟通其重要环境因素。
Các tổ chức nên áp dụng các tiêu chí đã được thiết lập để xác định các yếu tố môi trường có hoặc có khả năng có tác động môi trường đáng kể, tức là các yếu tố môi trường quan trọng. Khi thích hợp, các tổ chức nên truyền đạt các yếu tố môi trường quan trọng của họ qua các cấp độ và chức năng của họ.
组织应保持以下内容的文件化信息: Các tổ chức nên duy trì thông tin dạng văn bản về:
——环境因素及相关环境影响; - Các yếu tố môi trường và các tác động môi trường liên quan;
一一用于确定其重要环境因素的准则; Tiêu chí xác định các yếu tố môi trường quan trọng của chúng;
—重要环境因素。 - Các yếu tố môi trường quan trọng.
注: 重要环境因素可能导致与不利环境影响(威胁)或有益环境影响(机会)有关的风险和机遇。
Lưu ý: Các yếu tố môi trường quan trọng có thể dẫn đến rủi ro và cơ hội liên quan đến tác động môi trường bất lợi (mối đe dọa) hoặc tác động môi trường có lợi (cơ hội).

6.1.3 合规义务 6.1.3 Nghĩa vụ tuân thủ

组织应: Các tổ chức nên:
a)确定并获取与其环境因素有关的合规义务; a) xác định và có được các nghĩa vụ tuân thủ liên quan đến các khía cạnh môi trường của họ;
b)确定如何将这些合规义务应用于组织; b) xác định các nghĩa vụ tuân thủ này sẽ được áp dụng như thế nào đối với tổ chức;
c)在建立、实施、保持和持续改进其环境管理体系时必须考虑这些合规义务。
c) Các nghĩa vụ tuân thủ này phải được tính đến khi thiết lập, thực hiện, duy trì và liên tục cải tiến hệ thống quản lý môi trường của mình.
组织应保持其合规义务的文件化信息。 Các tổ chức nên duy trì thông tin dạng văn bản về nghĩa vụ tuân thủ của họ.
注:合规义务可能会给组织带来风险和机遇。 Lưu ý: Nghĩa vụ tuân thủ có thể mang lại rủi ro và cơ hội cho các tổ chức.

6.1 .4 措施的策划 6.1.4. Lập kế hoạch biện pháp

组织应策划: Các tổ chức nên lập kế hoạch:
a)采取措施管理其: a) Thực hiện các biện pháp quản lý:
  1. 重要环境因素; các yếu tố môi trường quan trọng;
  2. 合规义务; nghĩa vụ tuân thủ;
  3. 6.1.1 所识别的风险和机遇。 6.1.1 Rủi ro và cơ hội được xác định.
b)如何: b) Cách thức:
1)在其环境管理体系过程(见 6.2、第 7 章、第 8 章和 9.1)中或其他业务过程中融人并实施这些措施;
1) tích hợp và thực hiện các biện pháp này trong các quy trình hệ thống quản lý môi trường của mình (xem 6.2, Chương 7, 8 và 9.1) hoặc trong các quy trình kinh doanh khác;
2)评价这些措施的有效性(妃9.1)。 và 2) đánh giá hiệu quả của các biện pháp này (Concubine 9.1).
当策划这些措施时,组買考虑其可珄岐林实案财务、运行机经营要求。
Khi lập kế hoạch cho các biện pháp này, tổ chức đã tính đến các yêu cầu tài chính và hoạt động của công ty.

6.2 环境目标及其实现的筗划 6.2 Mục tiêu và kế hoạch môi trường để đạt được chúng

6.2.1 环境目标 6.2.1 Mục tiêu môi trường

组织庙对相关职能和层次建立环境目标,此时必须考虑组织的重营环垷因素及相关的合规义务,并考长其风和扎淂。
Khi một tổ chức thiết lập các mục tiêu môi trường cho các chức năng và cấp độ có liên quan, nó phải xem xét các yếu tố môi trường của tổ chức và các nghĩa vụ tuân thủ liên quan, và xem xét phong cách và sức mạnh của nó.
环境目标陆: Mục tiêu môi trường:
a) 与环境方针一辝; a) Phù hợp với chính sách môi trường;
b) 可倿量(如可行; b) Tính khả dụng (nếu khả thi;
c) 得何监视; c) giám sát có thể là gì;
d) 子约沟通; d) Giao tiếp hợp đồng phụ;
e) 适当时予以更亲 e) Cấp giấy giới thiệu khi thích hợp
组约应仵持环境目秒闰件化屖

6.2.2 实现环境目标的措施的策划 6.2.2 Lập kế hoạch các biện pháp để đạt được các mục tiêu môi trường

策划如何实坆环境目标时,组织应确定: Khi lập kế hoạch làm thế nào để đạt được các mục tiêu môi trường, các tổ chức nên xác định:
a) 要做什么; a) Phải làm gì;
b)需要什资源 b) Những nguồn lực nào là cần thiết
c) 由谁负责 c) Ai chịu trách nhiệm
d) 何时完成; d) khi nào nó sẽ được hoàn thành;
e)如何评价结果,包括脸视实现其可度量的环境山的进程所需的参数(见 9.1.1)。组织应考虑如何能将实现环境目标的措施触人其业务过程。
e) Cách đánh giá kết quả, bao gồm các thông số cần thiết cho quá trình đạt được núi môi trường có thể đo được (xem 9.1.1). Các tổ chức nên xem xét làm thế nào họ có thể đưa các biện pháp để đạt được các mục tiêu môi trường cho quy trình kinh doanh của họ.

7 支持 7 Hỗ trợ

7.1 资源 7.1 Tài nguyên

组织应确定并提供建立、实施、保持和持续改进环境管理体系所需的资源。
Tổ chức phải xác định và cung cấp các nguồn lực cần thiết để thiết lập, thực hiện, duy trì và liên tục cải tiến hệ thống quản lý môi trường.

7.2 能力 7.2 Khả năng

组织应: Các tổ chức nên:
a)确定在其控制下工作,对其环境绩效和履行合规义务的能力具有影响的人员所需的能力;
a) xác định các năng lực cần thiết cho những người làm việc dưới sự kiểm soát của họ có tác động đến hoạt động môi trường và khả năng đáp ứng các nghĩa vụ tuân thủ của họ;
b)基于适当的教育、培训或经历,确保这些人员是能胜任的;
b) đảm bảo rằng những nhân viên này có năng lực, dựa trên trình độ học vấn, đào tạo hoặc kinh nghiệm phù hợp;

c)确定与其环境因素和环境管理体系相关的培训需求;
c) Xác định nhu cầu đào tạo liên quan đến các khía cạnh môi trường và hệ thống quản lý môi trường;
d)适用时,采取措施以获得所必需的能力,并评价所采取措施的有效性。
d) Nếu áp dụng, thực hiện các biện pháp để có được năng lực cần thiết và đánh giá hiệu quả của các biện pháp được thực hiện.
注: 适用的措施可能包括,例如: 向现有员工提供培训、指导, 或重新分配工作;或聘用、雇佣能胜任的人员。组织应保留适当的文件化信息作为能力的证据。
Lưu ý: Các biện pháp áp dụng có thể bao gồm, ví dụ, cung cấp đào tạo, cố vấn hoặc phân công lại cho nhân viên hiện tại; hoặc thuê hoặc sử dụng nhân sự có thẩm quyền. Các tổ chức nên giữ lại thông tin dạng văn bản thích hợp làm bằng chứng về năng lực.

7.3 意识 7.3 Nhận thức

组织应确保在其控制下工作的人员意识到: Các tổ chức nên đảm bảo rằng những người làm việc dưới sự kiểm soát của họ nhận thức được:
a) 环境方针; a) Chính sách môi trường;
b)与他们的工作相关的重要环境因素和相关的实际或潜在的环境影响;
b) các yếu tố môi trường quan trọng gắn liền với công việc của mình và các tác động môi trường thực tế hoặc tiềm ẩn liên quan;
c) 他们对环境管理体系有效性的贡献-包括对提手环境绩效的贡献;
c) đóng góp của họ vào hiệu quả của hệ thống quản lý môi trường - bao gồm cả hiệu suất môi trường của tay cầm;
d)不符合环境管理体系要求,包括未履行组织合规义务的㕃果。
d) Không tuân thủ các yêu cầu của hệ thống quản lý môi trường, bao gồm cả việc không đáp ứng các nghĩa vụ tuân thủ của tổ chức.

7.4 信息交流 7.4 Trao đổi thông tin

7.4.1 总则 7.4.1 Điều khoản chung

组织应建立、实施并保持与环境管理体系有关的内部与外部信息交流顼霍的速程,包括:
Tổ chức phải thiết lập, thực hiện và duy trì một quá trình nhanh chóng để trao đổi thông tin bên trong và bên ngoài liên quan đến hệ thống quản lý môi trường, bao gồm:
a)信灾交流用内容 a) Nội dung truyền thông thông tin, thảm họa
b)信息交滇的时机 b) Thời điểm trao đổi thông tin;
c) 信息交流的对象 c) Đối tượng trao đổi thông tin
d)信息交流的方式。 d) Cách thức trao đổi thông tin.
策划信息流过程时组织知 Tổ chức quá trình lập kế hoạch luồng thông tin
一必須考惎合规义务= Đầu tiên, cần xem xét nghĩa vụ tuân thủ =
组织应对其环境管理体系相关的信息交琉做出到应。 Tổ chức nên đáp ứng các thông tin liên quan đến hệ thống quản lý môi trường của mình.
适当时,组獖应保留文件化信息,作为其息交源蔺证据。
Khi thích hợp, tổ chức nên giữ lại thông tin dạng văn bản làm bằng chứng về nguồn gốc của nó.

7.4.2 内部信息交流 7.4.2 Trao đổi thông tin nội bộ

组织应: Các tổ chức nên:
a)在其各职能和层伨间就环境管理体系的相关信息进行内部信息交流追当时,包括交流环境管理体系的变更.
a) Tiến hành trao đổi thông tin nội bộ giữa các chức năng và cấp độ của mình về các thông tin liên quan đến EMS, bao gồm cả việc trao đổi các thay đổi đối với EMS.
b)确保其信息交流过程使在其演制下工作的人员能跢为持续改汼做出贡献。
b) Đảm bảo rằng quá trình trao đổi thông tin của nó cho phép những người làm việc theo sự tiến hóa của nó đóng góp vào sự thay đổi liên tục.

7.4.3 外部信息交流 7.4.3 Trao đổi thông tin đối ngoại

组织应按其合规义务的要求及其建立的信息交流过程,就环境管理体系的相关信息进行外部信息交流。
Các tổ chức nên tiến hành trao đổi thông tin đối ngoại về thông tin liên quan đến EMS phù hợp với các yêu cầu về nghĩa vụ tuân thủ của họ và quy trình trao đổi thông tin mà họ đã thiết lập.

7.5 文件化信息 7.5 Thông tin dạng văn bản

7.5.1 总则 7.5.1 Điều khoản chung

组织的环境管理体系应包括: Hệ thống quản lý môi trường của một tổ chức nên bao gồm:
a) 本标准要求的文件化信息; a) Thông tin dạng văn bản theo yêu cầu của tiêu chuẩn này;
b)组织确定的实现环境管理体系有效性所必需的文件化信息。
b) Thông tin dạng văn bản được tổ chức xác định là cần thiết để đạt được hiệu quả của hệ thống quản lý môi trường.
注:不同组织的环境管理体系文件化信息的复杂程度可能不同, 取决于:
Lưu ý: Sự phức tạp của thông tin dạng văn bản về EMS có thể khác nhau giữa các tổ chức, tùy thuộc vào:
一一组织的规模及其活动、过程、产品和服务的类型;
1. Quy mô của tổ chức và các loại hoạt động, quy trình, sản phẩm, dịch vụ;
GB/T 24001-2016/ISO 14001:2015
GB / T 24001-2016 / ISO 14001: 2015
一证明履行其合规义务的需要; 1. Chứng minh sự cần thiết phải đáp ứng các nghĩa vụ tuân thủ của mình;
一过程的复杂性及其相互作用; 1. Sự phức tạp của quá trình và các tương tác của nó;
  • 在组织控制下工作的人员的能力。 Khả năng của những người làm việc dưới sự kiểm soát của tổ chức.

7.5.2 创建和更新 7.5.2 Tạo và cập nhật

创建和更新文件化信息时,组织应确保适当的: Khi tạo và cập nhật thông tin dạng văn bản, các tổ chức cần đảm bảo rằng phù hợp:
a)标识和说明 (例如: 标题、日期、作者或参考文件编号);
a) nhận dạng và mô tả (ví dụ: tiêu đề, ngày, tác giả hoặc số tham chiếu);
b)形式(例如:语言文字、软件版本、图表)和载体(例如:纸质的、电子的);
b) hình thức (ví dụ: ngôn ngữ, phiên bản phần mềm, sơ đồ) và phương tiện (ví dụ: giấy, điện tử);
c)评审和批准,以确保适宜性和充分性。 c) Xem xét, phê duyệt bảo đảm phù hợp, đầy đủ.

7.5.3 文件化信息的控制 7.5.3 Kiểm soát thông tin dạng văn bản

环境管理体系及本标准要求的文件化信息应予以控制, 以确保其:
Hệ thống quản lý môi trường và các thông tin dạng văn bản theo yêu cầu của tiêu chuẩn này phải được kiểm soát để đảm bảo rằng:
a) 在需要的时间和场所均可获得并适用; a) có sẵn và áp dụng khi nào và ở đâu cần thiết;
b)得到充分的保护(例如: 防止失密、不当使用或完整性受损)。
b) được bảo vệ đầy đủ (ví dụ: chống mất tính bảo mật, sử dụng không đúng cách hoặc thỏa hiệp tính toàn vẹn).
为了控制文件化信息,组织应进行以下适用的活动: Để kiểm soát thông tin dạng văn bản, các tổ chức nên thực hiện các hoạt động áp dụng sau:
一一分发、访问、检索和使用; phân phối, truy cập, truy xuất và sử dụng;
一存储和保护,包括保持易读性; 1. Lưu trữ và bảo vệ, bao gồm duy trì tính dễ đọc;
一一变更的控制 (例如: 版本控制); kiểm soát thay đổi một-một (ví dụ: kiểm soát phiên bản);
一保留和处置。 1. Lưu giữ và xử lý.
组织应识别其确定的环境管理体系策划和运行所需的来自外部的文件化信息,适当时,应对其予以控制。
Các tổ chức nên xác định thông tin dạng văn bản từ các nguồn bên ngoài mà họ đã xác định là cần thiết cho việc lập kế hoạch và vận hành hệ thống quản lý môi trường và nên kiểm soát nó khi thích hợp.
注:“访问”可能指仅允许查阅文件化信息的决定,或可能指允许并授权查阅和更改文件化信息的决定。
Lưu ý: "Truy cập" có thể đề cập đến quyết định chỉ cho phép truy cập vào thông tin dạng văn bản hoặc quyết định cho phép và ủy quyền truy cập và thay đổi thông tin dạng văn bản.

8 运行 8 Chạy

8.1 运行策划和控制 8.1 Lập kế hoạch và kiểm soát hoạt động

组织应建立、实施、控制并保持满足环境管理体系要求以及实施 6.1 和 6.2 所识别的措施所需的过程, 通过:
Tổ chức phải thiết lập, thực hiện, kiểm soát và duy trì các quá trình cần thiết để đáp ứng các yêu cầu của hệ thống quản lý môi trường và thực hiện các biện pháp được xác định trong 6.1 và 6.2, thông qua:
一建立过程的运行准则; 1. Thiết lập hướng dẫn hoạt động cho quy trình;
一一按照运行准则实施过程控制。 Thực hiện kiểm soát quy trình theo từng hướng dẫn vận hành.
注: 控制可包括工程控制和程序。控制可按层级(例如: 消除、替代、管理)实施, 并可单独使用或结合使用。
Lưu ý: Các biện pháp kiểm soát có thể bao gồm các quy trình và kiểm soát kỹ thuật. Kiểm soát có thể được thực hiện theo thứ bậc (ví dụ: loại bỏ, thay thế, quản lý) và có thể được sử dụng riêng lẻ hoặc kết hợp.
组织应对计划内的变更进行控制,并对非预期变更的后果予以评审,必要时,应采取措施降低任何不利影响。
Tổ chức nên kiểm soát các thay đổi theo kế hoạch và xem xét hậu quả của những thay đổi ngoài ý muốn và, nếu cần, thực hiện các bước để giảm thiểu bất kỳ tác động bất lợi nào.
组织应确保对外佨过程实施控制或施加影咰,应在环境管理体系内规定对这些过程实施控制或施加影响的类型与程度。
Tổ chức phải đảm bảo rằng việc kiểm soát hoặc ảnh hưởng được thực hiện đối với các quá trình bên ngoài, và loại và mức độ kiểm soát hoặc ảnh hưởng đối với các quá trình này phải được quy định cụ thể trong hệ thống quản lý môi trường.
从生命周期观点出发,组织应: Từ góc độ vòng đời, các tổ chức nên:
a)适当时,制定控制措施, 确保在产品或服务的设计和开发过程中,落实其环境要求,此时应考虑生命周期的每一阶段;
a) Khi thích hợp, xây dựng các biện pháp kiểm soát để đảm bảo rằng các yêu cầu về môi trường của sản phẩm hoặc dịch vụ được thực hiện trong quá trình thiết kế và phát triển, có tính đến từng giai đoạn của vòng đời;
b)适当时,确定产品和服务采购的环境要求; b) khi thích hợp, xác định các yêu cầu về môi trường đối với việc mua sắm sản phẩm và dịch vụ;
c) 与外部供方(包括合同方)沟通组织的相关环境要求;
c) Trao đổi với các nhà cung cấp bên ngoài (bao gồm cả nhà thầu) về các yêu cầu môi trường có liên quan của tổ chức;
d)考虑提供与其产品和服务的运输或交付、使用、寿命结束后处理和最终处置相关的潜在重大环境影响的信息的需求。
d) xem xét sự cần thiết phải cung cấp thông tin về các tác động môi trường đáng kể tiềm tàng liên quan đến việc vận chuyển hoặc giao hàng, sử dụng, xử lý cuối vòng đời và xử lý cuối cùng các sản phẩm và dịch vụ của mình.
组织应保持必要程度的文件化信息,以确信过程已按策划得到实施。
Các tổ chức nên duy trì mức độ cần thiết của thông tin dạng văn bản để tự tin rằng quy trình đã được thực hiện theo kế hoạch.

8.2 应急准备和响应 8.2 Chuẩn bị và ứng phó khẩn cấp

组织应建立、实施并保持对 6.1.1 中识别的潜在紧急情况进行应急准备并做出响应所需的过程。组织应:
Tổ chức phải thiết lập, thực hiện và duy trì các quy trình cần thiết để chuẩn bị và ứng phó khẩn cấp với các trường hợp khẩn cấp tiềm ẩn được xác định trong 6.1.1. Các tổ chức nên:
a)通过策划的措施做好响应紧急情况的准备,以预防或减轻它所带来的不利环境影响;
a) Chuẩn bị ứng phó với các trường hợp khẩn cấp thông qua các biện pháp được lên kế hoạch để ngăn ngừa hoặc giảm thiểu các tác động xấu đến môi trường mà nó mang lại;
b)对实际发生的紧急情况做出响应; b) Ứng phó với các trường hợp khẩn cấp thực sự xảy ra;
c) 根据紧急情况和潜在环境影响的程度,采取相适应的措施以预防或减轻紧急情况带来的后果;
c) Thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn ngừa hoặc giảm thiểu hậu quả của sự cố, tùy thuộc vào mức độ khẩn cấp và tác động môi trường tiềm ẩn;
d)可行时, 定期试验所策划的响应措施; d) Nếu khả thi, thường xuyên kiểm tra các biện pháp ứng phó theo kế hoạch;
e)定期评审并修订过程和策划的响应措施,特别是发生紧急情况后或进行试验后;
e) Thường xuyên xem xét và sửa đổi quy trình và các biện pháp ứng phó theo kế hoạch, đặc biệt là trong trường hợp khẩn cấp hoặc sau khi thử nghiệm đã được tiến hành;
f)适当时,向有关的相关方,包括在组织控制下工作的人员提供与应急准备和响应相关的信息和培训。
f) Khi thích hợp, cung cấp thông tin và đào tạo liên quan đến việc chuẩn bị và ứng phó khẩn cấp cho các bên liên quan, bao gồm cả những bên làm việc dưới sự kiểm soát của tổ chức.
组织应保持必要程度的文件化信息,以确信过程能按策划得到实施。
Các tổ chức nên duy trì mức độ cần thiết của thông tin dạng văn bản để tự tin rằng quá trình này sẽ được thực hiện theo kế hoạch.

9 绩效评价 9 Đánh giá hiệu suất

9.1 监视、测量 、分析和评价 9.1 Giám sát, đo lường, phân tích và đánh giá

9.1.1 总则 9.1.1 Điều khoản chung

组织应监视、测量、分析和评价其环境绩效。 Các tổ chức nên theo dõi, đo lường, phân tích và đánh giá hiệu suất môi trường của họ.
组织应确定: Các tổ chức nên xác định:
a)需要监视和测量的内容; a) những gì cần được theo dõi và đo lường;
b)适用时的监视、测量、分析与评价的方法, 以确保有效的结果;
b) các phương pháp giám sát, đo lường, phân tích và đánh giá, nếu có, để đảm bảo kết quả hiệu quả;
c) 组织评价其环境绩效所依据的准则和适当的参数;
c) Các tiêu chí và thông số thích hợp mà tổ chức đánh giá hiệu suất môi trường của mình;
d)何时应实施监视和测量; d) Khi nào cần thực hiện giám sát và đo lường;
e)何时应分析和评价监视和测量的结果。 e) Khi kết quả quan trắc và đo lường cần được phân tích và đánh giá.
适当时,组织应确保使用和维护经校准或验证的监视和测量设备。
Khi thích hợp, các tổ chức nên đảm bảo việc sử dụng và bảo trì các thiết bị giám sát và đo lường đã được hiệu chuẩn hoặc xác nhận.
组织应评价其环境绩效和环境管理体系的有效性。 Các tổ chức nên đánh giá hiệu suất môi trường của họ và hiệu quả của hệ thống quản lý môi trường của họ.
组织应按其合规义务的要求及其建立的信息交流过程, 就有关环境绩效的信息进行内部和外部信息交流。
Các tổ chức nên trao đổi thông tin nội bộ và bên ngoài về hoạt động môi trường theo yêu cầu của nghĩa vụ tuân thủ của họ và quy trình trao đổi thông tin mà họ đã thiết lập.
组织应保留适当的文件化信息,作为监视、测量、分析和评价结果的证据。
Các tổ chức nên lưu giữ thông tin dạng văn bản thích hợp làm bằng chứng về việc giám sát, đo lường, phân tích và đánh giá kết quả.

9.1.2 合规性评价 9.1.2 Đánh giá tuân thủ

组织应建立、实施并保持评价其合规义务履行状况所需的过程。
Các tổ chức nên thiết lập, thực hiện và duy trì các quy trình cần thiết để đánh giá tình trạng nghĩa vụ tuân thủ của họ.
组织应: Các tổ chức nên:
a) 确定实施合规性评价的频次; a) Xác định tần suất đánh giá tuân thủ;
b)评价合规性, 需要时采取措施; b) đánh giá sự tuân thủ và thực hiện hành động nếu cần thiết;
c)保持其合规状况的知识和对其合规状况的理解。 c) Duy trì kiến thức và hiểu biết về tình trạng tuân thủ của họ.
组织应保留文件化信息,作为合规性评价结果的证据。
Các tổ chức nên giữ lại thông tin dạng văn bản làm bằng chứng về kết quả đánh giá tuân thủ.

9.2 内部审核 9.2 Kiểm toán nội bộ

9.2.1 总则 9.2.1 Tổng quát

组织应按计划的时间间隔实施内部审核,以提供下列关于环境管理体系的信息:
Các tổ chức nên tiến hành kiểm toán nội bộ theo các khoảng thời gian theo lịch trình để cung cấp các thông tin sau đây về hệ thống quản lý môi trường:
GB/T 24001-2016/ISO 14001:2015
GB / T 24001-2016 / ISO 14001: 2015
a) 是否符合: a) Có tuân thủ không:
1)组织自身环境管理体系的要求; 1) Yêu cầu đối với hệ thống quản lý môi trường riêng của tổ chức;
2)本标准的要求。 2) Các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
b)是否得到了有效的实施和保持。 b) liệu nó đã được thực hiện và duy trì hiệu quả hay chưa.

9.2 .2 内部审核方案 9.2.2 Đề án kiểm toán nội bộ

组织应建立、实施并保持一个或多个内部审核方案,包括实施审核的频次、方法、职责、策划要求和内部审核报告。
Tổ chức phải thiết lập, thực hiện và duy trì một hoặc nhiều chương trình kiểm toán nội bộ, bao gồm tần suất, phương pháp, trách nhiệm, yêu cầu lập kế hoạch và báo cáo kiểm toán nội bộ để thực hiện kiểm toán.
建立内部审核方案时,组织必须考虑相关过程的环境重要性、影响组织的变化以及以往审核的结果。
Khi thiết lập chương trình kiểm toán nội bộ, các tổ chức phải xem xét tầm quan trọng về môi trường của quy trình, những thay đổi ảnh hưởng đến tổ chức và kết quả của các cuộc kiểm toán trước đó.
组织应: Các tổ chức nên:
a) 规定每次审核的准则和范 a) Xác định các tiêu chí, định mức cho từng cuộc kiểm toán;
b)选择审核员平实施䡉核,确保审核过程的客观性与公正性;
b) Lựa chọn kiểm toán viên để đảm bảo tính khách quan, công bằng của quá trình kiểm toán;
c)确保向相关管理者报告审核结果。 c) Đảm bảo rằng kết quả kiểm toán được báo cáo cho người quản lý có liên quan.
组织应保留文件化信息,作为审核方案实施和审核结果的证据。
Các tổ chức nên lưu giữ thông tin dạng văn bản làm bằng chứng về việc thực hiện chương trình đánh giá và kết quả kiểm toán.

9.3 管理评审 9.3 Đánh giá quản lý


和有效性。  và hiệu quả.
管理评讨应包括对下列事项稤考虑: Đánh giá của Ban Giám đốc nên bao gồm việc xem xét những điều sau:
a)以推管理评审所票咸措施的状呮: a) Đẩy mạnh việc rà soát quản lý các biện pháp đã biểu quyết:
b) 以下方面的变 (: b) Thay đổi () trong các lĩnh vực sau:
  1. 与环境管理体系相迢的内、外影问题; các vấn đề bên trong và bên ngoài liên quan đến hệ thống quản lý môi trường;
2)相关方的需求和期望,茜括合规义务务 2) Nhu cầu và mong đợi của các bên liên quan, bao gồm cả nghĩa vụ tuân thủ
其重要环境因素; các yếu tố môi trường quan trọng của nó;
风脸和机遇; bộ mặt và cơ hội;
c) 环境目标旳实现程度; c) mức độ đạt được các mục tiêu môi trường;
d)组织环境绩坆方面的信息,包括以下方面的趋势:
d) Thông tin về hoạt động môi trường của tổ chức, bao gồm các xu hướng về:
  1. 不行合和纠正措施; không tuân thủ các hành động khắc phục;
  2. 监视和测量的结果; kết quả quan trắc, đo lường;
3)其合规义务的履行情况; 3) việc thực hiện các nghĩa vụ tuân thủ của mình;
  1. 审核结果; kết quả kiểm toán;
e)资源的充分性; e) Sự đầy đủ của các nguồn lực;
f)来自相关方的有关信息交流,包括抱怨; f) trao đổi thông tin liên quan, bao gồm cả khiếu nại, từ các bên quan tâm;
g)持续改进的机会。 g) Cơ hội cải tiến liên tục.
管理评审的输出应包括: Kết quả của đánh giá quản lý nên bao gồm:
一对环境管理体系的持续适宜性、充分性和有效性的结论;
1. Kết luận về sự phù hợp, đầy đủ và hiệu quả của hệ thống quản lý môi trường;
一与持续改进机会相关的决策; 1. Các quyết định liên quan đến cơ hội cải tiến liên tục;
一与环境管理体系变更的任何需求相关的决策,包括资源;
1. Các quyết định liên quan đến bất kỳ nhu cầu thay đổi nào đối với EMS, bao gồm cả các nguồn lực;
一一如需要,环境目标未实现时采取的措施; Các biện pháp được thực hiện khi các mục tiêu môi trường không được đáp ứng, theo yêu cầu;
一一如需要,改进环境管理体系与其他业务过程融合的机会;
cơ hội để cải thiện sự tích hợp của EMS với các quy trình kinh doanh khác, khi cần thiết;
一一任何与组织战略方向相关的结论。 Từng cái một, bất kỳ kết luận nào liên quan đến định hướng chiến lược của tổ chức.
组织应保留文件化信息,作为管理评审结果的证据。 Các tổ chức nên giữ lại thông tin dạng văn bản làm bằng chứng về kết quả đánh giá quản lý.

10 改进 10 Cải tiến

10.1 总则 10.1 Tổng quát

组织应确定改进的机会(见 9.1、9.2 和 9.3),并实施必要的措施, 以实现其环境管理体系的预期结果。
Các tổ chức cần xác định các cơ hội cải tiến (xem 9.1, 9.2 và 9.3) và thực hiện các biện pháp cần thiết để đạt được kết quả mong muốn của hệ thống quản lý môi trường của mình.

10.2 不符合和纠正措施 10.2 Hành động không phù hợp và khắc phục

发生不符合时,组织应: Trong trường hợp không phù hợp, tổ chức nên:
a) 对不符合做出响应,适用时: a) Ứng phó với sự không phù hợp, nếu có:
  1. 采取措施控制并州正不符合; thực hiện các biện pháp kiểm soát và nhà nước không tuân thủ;
2)处理后果,包括琙轻佂利的坏境影响; 2) giải quyết hậu quả, bao gồm các tác động tiêu cực đến môi trường của thiệt hại;
b)通过以下活幼评价洞除不符合原因的措施需求,以防止不符合冉发生或在其他地方发生:
b) Cần có biện pháp ngăn ngừa sự không phù hợp xảy ra hoặc ở nơi khác để loại trừ nguyên nhân gây ra sự không phù hợp thông qua các đánh giá trực tiếp sau đây:
  1. 评宁不符金; Nhận xét về thực tế là nó không khớp với vàng;
  2. 础定不符合的原因; lý do không phù hợp;
3)确定是否存在或是否可能发生类似的不符合: 3) Xác định xem sự không phù hợp tương tự có tồn tại hoặc có khả năng xảy ra hay không:
c) 实施任所所需时措施; c) Thực hiện các biện pháp khi cần thiết;
d)审所采取的任(约正措施的有双性; d) việc xét xử các biện pháp do người đó thực hiện (các biện pháp khắc phục là của cả hai giới;
e) 必要的,对环境熋理体系作变更 e) Trường hợp cần thiết, thay đổi hệ thống quản lý môi trường
不符合的性质利所采取间任何扸区拱施; không phù hợp với bản chất của lợi ích được thực hiện giữa bất kỳ vòm khu vực nào;
任何正措施的鿁果。 Kết quả của bất kỳ biện pháp tích cực.

10.3 持续改进 10.3 Cải tiến liên tục

附 录 A
(资料性附录)
本标准使用指南
Phụ lục A (Phụ lục thông tin) Hướng dẫn sử dụng tiêu chuẩn này

A. 1 总则 A.1 Tổng quát

本附录所给出的附加信息旨在防止对本标准所包含要求的错误理解。这些信息的阐述与标准要求保持一致,不拟增加、减少或以任何方式修改本标准的要求。
Thông tin bổ sung được đưa ra trong phụ lục này nhằm ngăn chặn sự hiểu lầm về các yêu cầu có trong tiêu chuẩn này. Việc xây dựng thông tin này phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn và nó không nhằm mục đích thêm, bớt hoặc sửa đổi các yêu cầu của tiêu chuẩn này dưới bất kỳ hình thức nào.
本标准所包含的要求需要从系统或整体的角度进行考虑。使用者不应当脱离其他条款孤立地阅读本标准的特定句子或条款。某些条款中的要求与其他条款中的要求之间存在着相互联系。例如: 组织需要理解其环境方针中的承诺与其他条款规定的要求之间的联系。
Các yêu cầu trong tiêu chuẩn này cần được xem xét từ góc độ hệ thống hoặc toàn diện. Người dùng không nên đọc các câu hoặc mệnh đề cụ thể của tiêu chuẩn này tách biệt với các mệnh đề khác. Có một mối liên hệ giữa các yêu cầu trong một số bài viết và các yêu cầu trong các bài viết khác. Ví dụ, các tổ chức cần hiểu mối liên hệ giữa các cam kết trong chính sách môi trường của họ và các yêu cầu được nêu trong các điều khoản khác.
对变更的管理是组织保持环境管理体系, 以确保能够持续实现其环境管理体系预期结果的一个重要组成部分。本标准诸多要求中均提出对变更的管理,包括:
Quản lý thay đổi là một thành phần quan trọng trong việc duy trì hệ thống quản lý môi trường của một tổ chức để đảm bảo rằng các kết quả mong muốn của hệ thống quản lý môi trường của nó có thể đạt được một cách nhất quán. Việc quản lý thay đổi được bao gồm trong nhiều yêu cầu của tiêu chuẩn này, bao gồm:
一一保持环境管理体系(见 4.4 ); Duy trì hệ thống quản lý môi trường (xem 4.4);
—环境因素(见6.1.2); – các yếu tố môi trường (xem 6.1.2);
——部信息交流(见 7.4.2); - Bộ Trao đổi Thông tin (xem 7.4.2);
一一运行控制(见 8.1); Kiểm soát hoạt động một-một (xem 8.1);
——部审核方案(见 9.2.2); 以及 - Chương trình rà soát của Bộ (xem 9.2.2); và
一一管理评审(见 9.3 )。 Đánh giá Quản lý (xem 9.3).
作为变更管理的一部分, 组织应当处理计划内的和计划外的变更, 以确保这些变更的非预期结果不对环境管理体系的预期结果产生负面影响。变更的示例包括:
Là một phần của quản lý thay đổi, các tổ chức nên giải quyết cả những thay đổi theo kế hoạch và ngoài kế hoạch để đảm bảo rằng kết quả ngoài ý muốn của những thay đổi này không ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả dự kiến của EMS. Ví dụ về các thay đổi bao gồm:
一一计划的对产品、过程、运行、设备或设施的变更;
kế hoạch thay đổi sản phẩm, quy trình, hoạt động, thiết bị hoặc cơ sở vật chất;
一一员工或外部供方(包括合同方)的变更; 1. Thay đổi người lao động hoặc nhà cung cấp bên ngoài (bao gồm cả các bên tham gia hợp đồng);
——环境因素、环境影响和相关技术有关的新信息; - Thông tin mới về các yếu tố môi trường, tác động môi trường và các công nghệ liên quan;
一合规义务的变更。 1. Thay đổi nghĩa vụ tuân thủ.

A. 2 结构和术语的说明 A.2 Mô tả cấu trúc và thuật ngữ

为改进与其他管理体系标准之间的一致性, 本标准的条款结构和一些术语已做出了变更。然而, 本标准并未要求必须将其条款结构或术语应用于组织环境管理体系文件, 也未要求必须以本标准使用的术语替代组织使用的术语。组织可选择使用适合其业务的术语, 例如: “记录”“文件”或“规程”, 而不一定使用“文件化信息”。
Để cải thiện tính nhất quán với các tiêu chuẩn hệ thống quản lý khác, cấu trúc của các quy định của tiêu chuẩn này và một số thuật ngữ đã được thay đổi. Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không yêu cầu cấu trúc điều khoản hoặc thuật ngữ của nó phải được áp dụng cho các tài liệu hệ thống quản lý môi trường của tổ chức, cũng không yêu cầu thuật ngữ được sử dụng bởi tổ chức phải được thay thế bằng thuật ngữ được sử dụng trong tiêu chuẩn này. Các tổ chức có thể chọn sử dụng thuật ngữ phù hợp với doanh nghiệp của họ, chẳng hạn như: "hồ sơ", "tài liệu" hoặc "thủ tục", thay vì "thông tin dạng văn bản".

A. 3 概念的说明 A.3 Tuyên bố khái niệm

除了条款 3 给出的术语和定义外,以下还对所选取的概念进行了说明,以防止错误理解:
Ngoài các thuật ngữ và định nghĩa được đưa ra trong Điều 3, các khái niệm được chọn được giải thích dưới đây để tránh hiểu lầm:
一一本标准中,“任何 (any)”一泀的使用意指选用或选择。
Trong Tiêu chuẩn, việc sử dụng "bất kỳ" có nghĩa là lựa chọn hoặc lựa chọn.
——“适当的(appropriate)”与“适用的(applicable)”不得互换。“适当的”意指适合于或适于…...的, 并意味着某种程度的自由; 而“适用的”意指相关的或有可能应用的, 且意味着如果能够做到, 就须要做。
- "phù hợp" và "áp dụng" không thể hoán đổi cho nhau. "Thích hợp" có nghĩa là phù hợp hoặc phù hợp với ...... , và ngụ ý một mức độ tự do nào đó; "Áp dụng" có nghĩa là có liên quan hoặc có khả năng được áp dụng, và có nghĩa là nếu nó có thể được thực hiện, nó phải được thực hiện.
——“考虑(consider)”一词意指有必要考虑这一话题,但可拒绝考虑; 而“必须考虑(take into ac-
- Từ "xem xét" có nghĩa là cần phải xem xét chủ đề, nhưng nó có thể từ chối làm như vậy; Và "đưa vào ac-

count)"意指有必要考虑这一话题,但不能拒绝考虑。
đếm)" có nghĩa là cần phải xem xét chủ đề, nhưng không thể phủ nhận việc xem xét nó.
——“持续 (continual)”指发生在一段时期内的持续,但可能有间断; 而“连续 (continuous)”指不间断的持续,因此应当使用“持续”来描述改进。
- "liên tục" là một khoảng thời gian diễn ra, nhưng có thể bị gián đoạn; "Liên tục" có nghĩa là tính liên tục không bị gián đoạn, vì vậy "liên tục" nên được sử dụng để mô tả các cải tiến.
——本标准中,“影响 (effect)”一词用来描述组织变化的结果; “环境影响 (environmental impact)”特指对环境造成变化的结果。
- Trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ "hiệu ứng" được sử dụng để mô tả kết quả của sự thay đổi tổ chức; "Tác động môi trường" đề cập cụ thể đến hậu quả của những thay đổi đối với môi trường.
“确保 (ensure)”一词意指职责可以委派, 但责任不能委派。
Từ "đảm bảo" có nghĩa là trách nhiệm có thể được ủy thác, nhưng trách nhiệm không thể được ủy thác.
一本标准使用了术语“相关方(interested party)”,“利益相关方(stakeholder)”是其同义词,代表了相同概念。
Một tiêu chuẩn sử dụng các thuật ngữ "bên quan tâm" và "các bên liên quan" để đại diện cho cùng một khái niệm.
本标准使用了一些新的术语。以下对其进行简单解释, 有助于新的使用者和本标准前版标准的使用者理解。
Một số thuật ngữ mới được sử dụng trong tiêu chuẩn này. Sau đây là giải thích ngắn gọn về tiêu chuẩn để giúp người dùng mới và người dùng các phiên bản trước của tiêu chuẩn này hiểu.
-.“合规义务 (compliance obligations)”短语替代了前版标准的短语“法律法规要求和组织应遵守的其他要求 (legal requirements and other requirements to which the organization subscribes)”, 这一新短语的含义与前版标准无区别。
-.“ Cụm từ "nghĩa vụ tuân thủ" thay thế cụm từ "yêu cầu pháp lý và các yêu cầu khác mà tổ chức đăng ký" trong phiên bản trước của tiêu chuẩn và ý nghĩa của cụm từ mới không thể phân biệt được với tiêu chuẩn trước đó.
“文件化信息 (documented information)”替代了前版标准中的名词“文件 (documentation)” “文档 (documents)”和“记录 (records)”。为了区分“文件化信息 (documented information)”这一通称术语的含义,本标准现使用短语“保留 (retain) 文件化信息作为……的证据”来表示记录, 用短语“保持 (maintain) 文件化信息”来表示记录以外的文件。短语“作为……的证据 (as evidence of …) ”并非是满足法律证据的要求, 而只是表明需要保留的客观证据。
"Thông tin dạng văn bản" thay thế các thuật ngữ "tài liệu", "tài liệu" và "hồ sơ" từ các phiên bản trước của tiêu chuẩn. Để phân biệt ý nghĩa của thuật ngữ chung "thông tin dạng văn bản", tiêu chuẩn sử dụng cụm từ "giữ lại" như một ...... bằng chứng" để đại diện cho một hồ sơ và cụm từ "duy trì thông tin dạng văn bản" để đại diện cho một tệp không phải là hồ sơ. Cụm từ "như...... làm bằng chứng về ... "Không phải để thỏa mãn yêu cầu về chứng cứ pháp lý, mà chỉ để chỉ ra những chứng cứ khách quan cần được bảo tồn.
一一短语“外部供方 (external provider)”意指提供产品或服务的外部供方组织(包括合同方)。
Cụm từ "nhà cung cấp bên ngoài" đề cập đến một tổ chức nhà cung cấp bên ngoài (bao gồm cả một bên ký hợp đồng) cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ.
一一将“识别、确定 (identify)”改为“确定 (determine)”旨在与标准化的管理体系术语保持一致。 “确定”一词意指获得认知的探索过程, 其含义与前版标准无区别。
Việc thay đổi từ "xác định" sang "xác định" nhằm phù hợp với thuật ngữ hệ thống quản lý được tiêu chuẩn hóa. Thuật ngữ "xác định" dùng để chỉ quá trình khám phá trong đó kiến thức có được và ý nghĩa của nó giống như tiêu chuẩn trước đó.
一短语“预期结果 (intended outcome)”指组织通过实施其环境管理体系想要实现的结果。最低限度的预期结果包括提升环境绩效,履行合规义务和实现环境目标。组织可针对其环境管理体系设定附加的预期结果, 例如与其保护环境的承诺相一致, 组织可建立一个致力于实现可持续发展的预期结果。
Cụm từ "kết quả dự kiến" đề cập đến kết quả mà một tổ chức muốn đạt được bằng cách thực hiện hệ thống quản lý môi trường của mình. Các kết quả mong đợi tối thiểu bao gồm cải thiện hiệu suất môi trường, nghĩa vụ tuân thủ và các mục tiêu môi trường. Các tổ chức có thể thiết lập các kết quả mong đợi bổ sung cho hệ thống quản lý môi trường của họ, chẳng hạn như cam kết bền vững phù hợp với cam kết bảo vệ môi trường.
一一短语“在其控制下工作的人员 (person(s) doing work under its control)”包括为组织工作的人员和那些代表组织工作并承担相应职责的人员(例如: 合同方), 以此替代前版标准中的短语 “为组织或代表组织工作的人员 (persons working for it or on its behalf, persons working for or on behalf of the organization)", 这一新短语的含义与前版标准无区别。
Cụm từ "(những) người làm việc dưới sự kiểm soát của tổ chức" bao gồm những người làm việc cho tổ chức và những người làm việc thay mặt cho tổ chức và có trách nhiệm tương ứng (ví dụ: các bên ký hợp đồng), thay thế cụm từ "những người làm việc cho tổ chức hoặc thay mặt tổ chức, những người làm việc cho" trong phiên bản trước của tiêu chuẩn hoặc thay mặt cho tổ chức)", ý nghĩa của cụm từ mới này không thể phân biệt được với tiêu chuẩn trước đó.
—前版标准中使用的 “指标 (target)”这一概念已包含在术语“环境目标 (environmental objective)”中。
Khái niệm "mục tiêu" được sử dụng trong phiên bản trước của tiêu chuẩn được bao gồm trong thuật ngữ "mục tiêu môi trường".

A. 4 组织所处的环境 A.4 Bối cảnh mà tổ chức hoạt động

A.4.1 理解组织及其所处的环境 A.4.1 Hiểu được tổ chức và môi trường mà nó hoạt động

4.1 旨在针对可能对组织管理其环境责任的方式产生影响 (正面的或负面的)的重要问题提供一个高层次的、概念性的理解。这些问题是组织的重要议题, 也是需要探讨和讨论的问题, 或是对组织实现其设定的环境管理体系预期结果的能力造成影响的变化着的情况。
4.1 nhằm mục đích cung cấp sự hiểu biết khái niệm cấp cao về các vấn đề quan trọng có thể có tác động (tích cực hoặc tiêu cực) đối với cách một tổ chức quản lý trách nhiệm môi trường của mình. Những vấn đề này là những vấn đề quan trọng đối với tổ chức và là những vấn đề cần được khám phá và thảo luận, hoặc ảnh hưởng đến khả năng của tổ chức để đạt được kết quả mong muốn của hệ thống quản lý môi trường.
可能与组织所处的环境相关的内、外部问题的示例如下:
Ví dụ về các vấn đề bên trong và bên ngoài có thể liên quan đến môi trường mà tổ chức hoạt động như sau:
a) 与气候、空气质量、水质量、土地利用、现存污染、自然资源的可获得性和生物多样性等相关的,可能影响组织的目的或受其环境因素影响的环境状况;
a) Các điều kiện môi trường liên quan đến khí hậu, chất lượng không khí, chất lượng nước, sử dụng đất, ô nhiễm hiện có, sự sẵn có của tài nguyên thiên nhiên và đa dạng sinh học, v.v., có thể ảnh hưởng đến mục đích của tổ chức hoặc bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường của tổ chức;
b)外部的文化、社会、政治、法律、监管、财政、技术、经济、自然以及竞争环境,无论是国际的、国内的、区域的或地方的;
b) Môi trường văn hóa, xã hội, chính trị, pháp lý, quy định, tài chính, công nghệ, kinh tế, tự nhiên và cạnh tranh bên ngoài, dù là quốc tế, trong nước, khu vực hay địa phương;

c)组织内部特征或条件,例如:其活动、产品和服务、战略方向、文化与能力 (即: 人员、知识、过程、体系)。
c) Các đặc điểm hoặc điều kiện trong tổ chức, chẳng hạn như: hoạt động, sản phẩm và dịch vụ, định hướng chiến lược, văn hóa và năng lực (tức là con người, kiến thức, quy trình, hệ thống).
理解组织所处的环境被其用于建立、实施、保持并持续改进其环境管理体系(见 4.4)。4.1 所确定的内、外部问题可能给组织或环境管理体系带来风险和机遇 (见 6.1.1~6.1.3),组织从中确定那些需要应对和管理的风险和机遇(见 、第 7 章、第 8 章和 9.1)。
Hiểu môi trường mà tổ chức vận hành và sử dụng nó để thiết lập, thực hiện, duy trì và liên tục cải tiến hệ thống quản lý môi trường của mình (xem 4.4). 4.1 Các vấn đề bên trong và bên ngoài được xác định có thể gây ra rủi ro và cơ hội cho tổ chức hoặc hệ thống quản lý môi trường (xem 6.1.1~6.1.3), từ đó tổ chức xác định những rủi ro và cơ hội cần được giải quyết và quản lý (xem , Chương 7, 8 và 9.1).

A.4.2 理解相关方的需求和期望 A.4.2 Hiểu nhu cầu và mong đợi của các bên liên quan

本标准希望组织对那些已确定为与其有关的内、外部相关方所表达的需求和期望有一个总体的 (即高层次非细节性的)理解。组织在确定这些需求和期望中哪些他们必须遵守或选择遵守时,即合规义务 (见 6.1.1)时, 需考虑其所获得的知识。
Tiêu chuẩn này mong muốn các tổ chức có sự hiểu biết chung (tức là cấp cao, không chi tiết) về nhu cầu và mong đợi được thể hiện bởi các bên liên quan bên trong và bên ngoài đã được xác định là có liên quan đến họ. Các tổ chức cần xem xét kiến thức họ có được khi xác định nhu cầu và kỳ vọng nào trong số những nhu cầu và mong đợi mà họ phải tuân thủ hoặc chọn tuân thủ, tức là các nghĩa vụ tuân thủ (xem 6.1.1).
当某相关方感觉自身受到与环境帻效有关的组絽的决䇫或活动的影狛时,则组织应考虑该相关方向其告知或透露的有关需求和䧃望。
Khi một bên cảm thấy rằng nó bị ảnh hưởng bởi các quyết định hoặc hoạt động của một tổ chức liên quan đến hoạt động môi trường, tổ chức nên tính đến các nhu cầu và kỳ vọng có liên quan mà bên đó đã truyền đạt hoặc tiết lộ cho bên đó.
相关方的要求不一定是组织必累满足的要求。一些相关方的要求体现了强制牲的需求和期望,因为这些需求和期望已被浅人法律、法规、规章、政府或甚至法庭判决的许可和授权中。組织可决定是否自愿接受或采纳相关的其他需求和期望 (例如: 纳人合同关系或签署自愿性协议), 组细一旦采纳了这
Các yêu cầu của các bên quan tâm không nhất thiết phải là những yêu cầu mà tổ chức phải đáp ứng. Nhu cầu của một số bên quan tâm phản ánh nhu cầu và mong đợi của động vật bắt buộc, vì chúng đã được cho phép và ủy quyền bởi luật pháp, quy tắc, quy định, quyết định của chính phủ hoặc thậm chí tòa án. Tổ chức có thể quyết định tự nguyện chấp nhận hoặc chấp nhận các nhu cầu và mong đợi khác có liên quan (ví dụ: để phù hợp với các mối quan hệ hợp đồng hoặc tham gia vào các thỏa thuận tự nguyện) một khi điều này đã được thông qua

考虑。对组织合规义务详细的析见 6.1.3。  Xem xét. Để biết chi tiết về các nghĩa vụ tuân thủ của tổ chức, hãy xem 6.1.3.

A.4.3 确定环境管理偊系的范围 A.4.3 Xác định phạm vi của hệ thống quản lý môi trường


环境因素的活动、品、服务或设榇,或规避其合规义务d范围是对包含在其环复管理体系界内组织
Các hoạt động, hàng hóa, dịch vụ hoặc cơ sở có yếu tố môi trường hoặc lẩn tránh nghĩa vụ tuân thủ thuộc phạm vi của các tổ chức được đưa vào hệ thống quản lý môi trường của mình
一旦组织宣称符本标准, 则要求组织对范围的声明可为相关方获取。
Khi một tổ chức tuyên bố tuân thủ tiêu chuẩn này, yêu cầu tuyên bố phạm vi của tổ chức phải có sẵn cho các bên quan tâm.

A.4.4 环境管理体系 A.4.4 Hệ thống quản lý môi trường

组织有权力和责任决定如梱满足本标准要求,包括以下事项的拱程程度
Tổ chức có thẩm quyền và trách nhiệm xác định mức độ đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này, bao gồm:
a)建立一个或多个过程,以确化灾(们)按策划得到控制和实施,并㚐现期望的结果;
a) Thiết lập một hoặc nhiều quy trình để đảm bảo rằng (các) thảm họa được kiểm soát và thực hiện theo kế hoạch và các kết quả mong muốn được thực hiện;
b)将环境管理体系要求融人其各项业程中例蛙㗆和开发、采购、人力资源、营销和市场等;
b) Tích hợp các yêu cầu của hệ thống quản lý môi trường vào các quy trình kinh doanh khác nhau về phát triển, mua sắm, nguồn nhân lực, tiếp thị và tiếp thị;
c) 将与组织所处的环境(见 4.1)和相关方(见 4.2)要求有关的问题纳人其环境管理体系。
c) Kết hợp các vấn đề liên quan đến môi trường mà tổ chức hoạt động (xem 4.1) và các yêu cầu của các bên liên quan (xem 4.2) vào hệ thống quản lý môi trường của mình.
如果在组织内的一个或多特定部分实施本标准,则也可采用组织其他部分建立的方针、过程和文件化信息来满足本标准的要求,只要它们适用于这个(些)特定部分。
Nếu tiêu chuẩn này được thực hiện trong một hoặc nhiều bộ phận cụ thể của tổ chức, các hướng dẫn, quy trình và thông tin dạng văn bản được thiết lập bởi các bộ phận khác của tổ chức cũng có thể được sử dụng để đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này, miễn là chúng áp dụng cho (các) bộ phận cụ thể đó.
关于将保持环境管理体系作为变更管理的一部分的信息,见 A.1。
Xem A.1 để biết thông tin về việc duy trì hệ thống quản lý môi trường như một phần của quản lý thay đổi.

A. 5 领导作用 A.5 Lãnh đạo

A.5.1 领导作用和承诺 A.5.1 Lãnh đạo và cam kết

为了证实领导作用和承诺,最高管理者负有环境管理体系有关的特定职责,应当亲自参与或进行指导。最高管理者可向他人委派这些行动的职责, 但仍有责任确保这些行动得到实施。
Để thể hiện sự lãnh đạo và cam kết, quản lý cấp cao có trách nhiệm cụ thể liên quan đến hệ thống quản lý môi trường và nên được cá nhân tham gia hoặc huấn luyện. Lãnh đạo cao nhất có thể ủy thác trách nhiệm về những hành động này cho người khác, nhưng vẫn có trách nhiệm đảm bảo rằng những hành động này được thực hiện.

A.5.2 环境方针 A.5.2 Chính sách môi trường

环境方针是声明承诺的一系列原则, 最高管理者在这些承诺中概述了组织支持并提升其环境绩效的意图。环境方针使组织能够制定其环境目标(见 6.2), 采取措施实现环境管理体系的预期结果, 并实现持续改进(见第 10 章)。
Chính sách Môi trường là một tập hợp các nguyên tắc nêu rõ các cam kết, trong đó quản lý cấp cao vạch ra ý định của tổ chức để hỗ trợ và cải thiện hiệu suất môi trường của nó. Cách tiếp cận môi trường cho phép một tổ chức thiết lập các mục tiêu môi trường của mình (xem 6.2), thực hiện các biện pháp để đạt được kết quả mong muốn của hệ thống quản lý môi trường và đạt được cải tiến liên tục (xem Chương 10).
本标准规定了环境方针的三项基本承诺: Tiêu chuẩn này đưa ra ba cam kết cơ bản của chính sách môi trường:
a) 保护环境; a) Bảo vệ môi trường;
b) 履行组织的合规义务; b) để đáp ứng các nghĩa vụ tuân thủ của tổ chức;
c) 持续改进环境管理体系以提升环境绩效。 c) Liên tục cải tiến hệ thống quản lý môi trường để nâng cao hiệu suất môi trường.
这些承诺体现在组织为满足本标准特定要閉所建立的过桎中叫确保一个坚实、可信和可靠的环境管理体系。
Những cam kết này được phản ánh trong quá trình mà tổ chức đã thiết lập để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này, đó là đảm bảo một hệ thống quản lý môi trường mạnh mẽ, đáng tin cậy và đáng tin cậy.
保护环境的承诺不仅是通污染预防止不利的环境影响, 还要保促自然环境免逪因组织的活动、产品和服务而导致的危害与这化。徂织追求的特定承诺应当与其所处的环䚋(包括当地的或地区的环境状况)相关。这些承诺能涉㕛, 例如: 水质量、再循环或空气质量的问题; 并如可能包括与减缓和适应气候变化、保护生物样均与生态系统, 以及环境修复相关的承诺。
Cam kết bảo vệ môi trường không chỉ là ngăn chặn các tác động xấu đến môi trường thông qua ô nhiễm, mà còn bảo vệ môi trường tự nhiên khỏi tác hại do các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ của tổ chức gây ra. Các cam kết cụ thể mà thợ dệt theo đuổi phải liên quan đến môi trường mà nó hoạt động, bao gồm cả điều kiện môi trường của khu vực hoặc khu vực. Những cam kết này có thể giải quyết, ví dụ, các vấn đề về chất lượng nước, tái chế hoặc chất lượng không khí; và bao gồm, nếu có thể, các cam kết liên quan đến giảm thiểu và thích ứng với biến đổi khí hậu, bảo tồn các mẫu sinh học và hệ sinh thái, và phục hồi môi trường.
一一确定合规义务 Xác định từng nghĩa vụ tuân thủ
一一确保按䏹这些合规义务实都送行: Đảm bảo rằng các nghĩa vụ tuân thủ này được đáp ứng từng nghĩa vụ một:
一一评价合提义舟的履行情义; Đánh giá sự hoàn thành của Ích Châu từng cái một;
一纠正不 Người ta sửa không

A.5.3 组织的角色、职责和权限 A.5.3 Vai trò, trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức

参与组织环境管理体系的人员应炙対限有清晰的理解。
Những người tham gia vào hệ thống quản lý môi trường của một tổ chức nên có một sự hiểu biết rõ ràng về những hạn chế.
5.3 识别的特定角色和取责可分派给某个人, 有时被称为“管理者代表”, 也可由几个人分担,或分派给最高管理者中的某仪成员
5.3 Các vai trò và trách nhiệm cụ thể được xác định có thể được giao cho một người duy nhất, đôi khi được gọi là "đại diện của người quản lý", hoặc có thể được chia sẻ bởi một số cá nhân hoặc cho một thành viên của ban quản lý cao nhất

A. 6 策划 A.6 Quy hoạch

A.6.1 应对风险和机遇的措施 A.6.1 Các biện pháp giải quyết rủi ro và cơ hội

A.6.1.1 总则 A.6.1.1 Tổng quát

6.1 .1 建立过程的总体目的在于确保组织能够实现其环境管理体系的预期结果,预防或减少非预期影响,并实现持续改进,组织可通过确定其需要应对的风险和机遇, 策划措施进行处理来确保实现上述目的。风险和机遇可能与环境因素、合规义务,其他问题,或相关方的其他需求和期望有关。
6.1.1 Mục đích tổng thể của quá trình là đảm bảo rằng tổ chức có thể đạt được kết quả mong muốn của hệ thống quản lý môi trường, ngăn ngừa hoặc giảm thiểu các tác động không mong muốn và đạt được cải tiến liên tục, có thể đạt được bằng cách xác định các rủi ro và cơ hội cần giải quyết và lập kế hoạch các biện pháp để giải quyết chúng. Rủi ro và cơ hội có thể liên quan đến các yếu tố môi trường, nghĩa vụ tuân thủ, các vấn đề khác hoặc các nhu cầu và mong đợi khác của các bên quan tâm.
环境因素(见 6.1.2)可能产生与不利环境影响、有益环境影响,以及对组织的其他影响有关的风险和机遇。与环境因素有关的风险和机遇的确定,可作为重要性评价的一部分, 也可单独确定。
Các yếu tố môi trường (xem 6.1.2) có thể tạo ra rủi ro và cơ hội liên quan đến các tác động môi trường bất lợi, các tác động môi trường có lợi và các tác động khác đối với tổ chức. Việc xác định các rủi ro và cơ hội liên quan đến các yếu tố môi trường có thể được xác định như là một phần của đánh giá trọng yếu hoặc riêng biệt.
合规义务(见 6.1.3)可能产生风险和机遇, 例如: 未履行合规义务可损害组织的声誉或导致诉讼; 或更严格地履行合规义务,则能够提升组织的声誉。
Nghĩa vụ tuân thủ (xem 6.1.3) có thể tạo ra rủi ro và cơ hội, chẳng hạn như: không đáp ứng các nghĩa vụ tuân thủ có thể làm tổn hại đến uy tín của tổ chức hoặc dẫn đến kiện tụng; hoặc các nghĩa vụ tuân thủ nghiêm ngặt hơn, có thể nâng cao danh tiếng của tổ chức bạn.
组织也可能存在与其他问题有关的风险和机遇,包括环境状况,或相关方的需求和期望,这些都可能影响组织实现其环境管理体系预期结果的能力, 例如:
Tổ chức cũng có thể có rủi ro và cơ hội liên quan đến các vấn đề khác, bao gồm tình trạng môi trường, hoặc nhu cầu và mong đợi của các bên quan tâm, có thể ảnh hưởng đến khả năng của tổ chức để đạt được kết quả mong muốn của hệ thống quản lý môi trường, chẳng hạn như:
a)由于员工文化或语言的障碍, 未能理解当地的工作程序而导致的环境泄漏;
a) Rò rỉ môi trường do rào cản văn hóa hoặc ngôn ngữ của người lao động, không hiểu rõ quy trình làm việc tại địa phương;

b)因气候变化而导致的洪涝灾害的增加,可影响组织的经营场地;
b) Sự gia tăng lũ lụt do biến đổi khí hậu, có thể ảnh hưởng đến cơ sở của tổ chức;
c) 由于经济约束,导致缺乏可获得的资源来保持一个有效的环境管理体系;
c) Thiếu nguồn lực sẵn có để duy trì hệ thống quản lý môi trường hiệu quả do hạn chế về kinh tế;
d)通过政府财政资助引进新技术,可能改善空气质量;
d) giới thiệu các công nghệ mới thông qua hỗ trợ tài chính của chính phủ có tiềm năng cải thiện chất lượng không khí;
e)旱季缺水可能影响组织运行其排放控制设备的能力。
e) Sự khan hiếm nước trong mùa khô có thể ảnh hưởng đến khả năng vận hành thiết bị kiểm soát khí thải của một tổ chức.
紧急情况是意外的或不期望的事件, 需要紧急运用特殊的能力、资源或过程以预防或减轻其实际或潜在的后果。紧急情况可能导致不利环境影响或对组织造成其他影响。组织在确定潜在的紧急情况 (例如: 火灾、化学品溢出、恶劣天气)时,应当考虑以下内容:
Trường hợp khẩn cấp là một sự kiện bất ngờ hoặc ngoài ý muốn đòi hỏi phải áp dụng khẩn cấp các khả năng, nguồn lực hoặc quy trình đặc biệt để ngăn chặn hoặc giảm thiểu hậu quả thực tế hoặc tiềm ẩn của chúng. Trường hợp khẩn cấp có thể dẫn đến các tác động xấu đến môi trường hoặc các tác động khác đối với tổ chức. Các tổ chức nên xem xét những điều sau đây khi xác định các trường hợp khẩn cấp tiềm ẩn (ví dụ: hỏa hoạn, tràn hóa chất, thời tiết khắc nghiệt):
一一现场的危险物品(例如:易燃液体、储罐、压缩气体)的性质;
1. Bản chất của các vật liệu nguy hiểm (ví dụ: chất lỏng dễ cháy, bể chứa, khí nén) tại chỗ;
一紧急情况最有可能的类型和规模; 1. Loại và quy mô có khả năng xảy ra trường hợp khẩn cấp nhất;
一一附近设施(例如: 工厂、道路、铁路线)发生紧急情况的可能性。
- Khả năng xảy ra trường hợp khẩn cấp tại các cơ sở lân cận (ví dụ: nhà máy, đường bộ, đường sắt).
尽管需确定和应对风险和机遇, 但并不要求进行正式的风险管理或文件化的风险管理过程。组织可自行选择确定风险和机遇的方法。方法可涉及简单的定性过程或完整的定量评价, 这取决于组织运行所处的环境。
Mặc dù rủi ro và cơ hội cần được xác định và giải quyết, nhưng không cần quản lý rủi ro chính thức hoặc quy trình quản lý rủi ro được ghi lại. Các tổ chức có thể chọn cách họ xác định rủi ro và cơ hội. Các phương pháp có thể liên quan đến một quy trình định tính đơn giản hoặc đánh giá định lượng hoàn chỉnh, tùy thuộc vào bối cảnh mà tổ chức hoạt động.
识别的风险和机遇 (见 6.1.1 6.1.3) 是策划措施(见6.1.4)和建立环境目标(见6.2)的输人。
Các rủi ro và cơ hội được xác định (xem 6.1.1, 6.1.3) là những yếu tố thua cuộc của các biện pháp lập kế hoạch (xem 6.1.4) và thiết lập các mục tiêu môi trường (xem 6.2).

A.6.1.2 环境因素 A.6.1.2 Yếu tố môi trường

组织确定其环境因素和相关环境影响, 进而确定那些需要通过其环境管理体系进行管理的重要环境因素。
Các tổ chức xác định các yếu tố môi trường của họ và các tác động môi trường liên quan, và lần lượt, những yếu tố cần được quản lý thông qua hệ thống quản lý môi trường của họ.
全部的或部分的由环境因素给环境造成的任何不利或有益的变化称为环境影响。环境影响可能发生在地方、区域或是全球范围,且可能是直接的、间接的或经自然累积的影响。环境因素和环境影响之间是因果关系。
Bất kỳ thay đổi bất lợi hoặc có lợi nào đối với môi trường gây ra bởi các yếu tố môi trường, toàn bộ hoặc một phần, được gọi là tác động môi trường. Tác động môi trường có thể xảy ra tại địa phương, khu vực hoặc toàn cầu và có thể trực tiếp, gián tiếp hoặc tích lũy trên tự nhiên. Có mối quan hệ nhân quả giữa các yếu tố môi trường và tác động môi trường.
确定环境因素时, 组织要考虑生命周期观点。但并不要求进行详细的生命周期评价, 只需认真考虑可被组织控制或影响的生命周期阶段就足够了。产品或服务的典型生命周期阶段包括原材料获取、设计、生产、运输和(或)交付、使用、寿命结束后处理和最终处置。适用的生命周期阶段将依活动、产品和服务的不同而不同。
Khi xác định các yếu tố môi trường, các tổ chức xem xét quan điểm vòng đời. Tuy nhiên, một LCA chi tiết là không cần thiết, và nó là đủ để xem xét cẩn thận các giai đoạn vòng đời có thể được kiểm soát hoặc ảnh hưởng bởi tổ chức. Các giai đoạn vòng đời điển hình của sản phẩm hoặc dịch vụ bao gồm mua nguyên liệu thô, thiết kế, sản xuất, vận chuyển và / hoặc giao hàng, sử dụng, xử lý cuối vòng đời và xử lý cuối cùng. Các giai đoạn vòng đời áp dụng sẽ khác nhau tùy thuộc vào hoạt động, sản phẩm và dịch vụ.
组织必须确定其环境管理体系范围内的环境因素, 必须考虑与其现在的及过去有关的活动、产品和服务,计划的或新的开发,新的或修改的活动、产品和服务相关的输人和输出(包括预期的和非预期的)。运用的方法应当考虑正常的和异常的运行状况、关闭与启动状态,以及6.1.1 中识别的可合理预见的紧急情况。组织应当注意以前曾发生过的紧急情况。关于将环境因素作为变更管理的一部分的信息, 见 A.1。
Các tổ chức phải xác định các yếu tố môi trường trong phạm vi hệ thống quản lý môi trường của mình và phải xem xét các kết quả đầu ra và kết quả đầu ra (cả dự đoán và bất ngờ) liên quan đến các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ hiện tại và quá khứ, các phát triển theo kế hoạch hoặc mới, các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ mới hoặc sửa đổi. Phương pháp được sử dụng phải tính đến các điều kiện hoạt động bình thường và bất thường, trạng thái tắt máy và khởi động, và các trường hợp khẩn cấp có thể dự đoán hợp lý được xác định trong 6.1.1. Các tổ chức nên nhận thức được các trường hợp khẩn cấp đã xảy ra trước đó. Để biết thông tin về các cân nhắc về môi trường như là một phần của quản lý thay đổi, xem A.1.
组织不必单独地考虑每个产品、组件或原材料以确定和评价其环境因素。当这些活动、产品和服务具有相同特性时,可以对其进行分组或分类。
Các tổ chức không phải xem xét từng sản phẩm, thành phần hoặc nguyên liệu thô riêng lẻ để xác định và đánh giá các yếu tố môi trường của họ. Khi các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ này có cùng đặc điểm, chúng có thể được nhóm lại hoặc phân loại.
确定其环境因素时,组织可能考虑下列事项: Khi xác định các yếu tố môi trường của nó, các tổ chức có thể xem xét những điều sau đây:
a) 向大气的排放; a) Phát thải vào khí quyển;
b) 向水体的排放; b) Xả vào nguồn nước;
c) 向土地的排放; c) Xả thải vào đất liền;
d) 原材料和自然资源的使用; d) Sử dụng nguyên liệu, tài nguyên;
e) 能源使用; e) sử dụng năng lượng;
f) 能量释放,例如: 热能、辐射、振动 (噪声) 和光能;
f) Giải phóng năng lượng, ví dụ như nhiệt, bức xạ, rung động (tiếng ồn) và ánh sáng;
) 废物和(或)副产品的产生;
phát sinh chất thải và/hoặc phụ phẩm;
h) 空间利用。 h) Sử dụng không gian.
除组织能够直接控制的环境因素外,组织还应确定是否存在其能够施加影响的环境因素。这些环境因素可能与组织使用的由其他方提供的产品和服务有关,也可能与组织向其他方提供的产品和服务
Ngoài các yếu tố môi trường mà tổ chức có quyền kiểm soát trực tiếp, tổ chức nên xác định xem có các yếu tố môi trường mà nó có thể ảnh hưởng hay không. Các yếu tố môi trường này có thể liên quan đến các sản phẩm và dịch vụ được tổ chức sử dụng và được cung cấp bởi các bên khác, hoặc chúng có thể liên quan đến các sản phẩm và dịch vụ do tổ chức cung cấp cho các bên khác

有关, 包括与外包过程有关的产品和服务。对于组织向其他方提供的产品和服务, 组织可能仅对产品和服务的使用与寿命结束后处理具有有限的影响。然而, 在任何情况下, 均由组织确定其能够实施控制的程度, 其能够施加影响的环境因素, 以及其选择施加这种影响的程度。
liên quan, bao gồm các sản phẩm và dịch vụ liên quan đến quá trình thuê ngoài. Đối với các sản phẩm và dịch vụ mà một tổ chức cung cấp cho các bên khác, tổ chức chỉ có thể có ảnh hưởng hạn chế đối với việc sử dụng và xử lý cuối vòng đời của các sản phẩm và dịch vụ. Tuy nhiên, trong mọi trường hợp, tổ chức phải xác định mức độ mà nó có thể thực hiện kiểm soát, các yếu tố môi trường mà nó có thể gây ảnh hưởng và mức độ mà nó chọn để gây ảnh hưởng đó.
应当考虑与组织活动、产品和服务相关的环境因素, 例如:
Các yếu tố môi trường liên quan đến các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ của tổ chức cần được xem xét, chẳng hạn như:
一一其设施、过程 、产品和服务的设计和开发; 11. Thiết kế và phát triển cơ sở vật chất, quy trình, sản phẩm, dịch vụ của mình;
一原材料的获取,包括开采; 1. Thu mua nguyên liệu, bao gồm cả khai thác mỏ;
一运行或制造过程,包括仓储; Một là quá trình vận hành hoặc sản xuất, bao gồm cả kho bãi;
一一设施、组织的资产和基础设施的运行和维护; 1. Vận hành và bảo trì cơ sở vật chất, tài sản của tổ chức và cơ sở hạ tầng;
一一外部供方的环境绩效和实践; 1. Hoạt động môi trường và thực hành của các nhà cung cấp bên ngoài;
一一产品运输和服务交付,包括包装; 1. Vận chuyển sản phẩm và cung cấp dịch vụ, bao gồm cả bao bì;
一一产品存储、使用和寿命结束后的处理; 1. Lưu trữ, sử dụng và thải bỏ hết hạn sử dụng sản phẩm;
一一废物管理,包括再利用、翻新、再循环和处置。 Quản lý chất thải, bao gồm tái sử dụng, tân trang, tái chế và xử lý.
确定重要环境因素的方法不是唯一的, 但所使用的方法和准则应当提供一致的结果。组织应设立其确定重要环境因素的准则, 环境准则是评价环境因素基本的和最低限度的准则。准则可与环境因素有关,例如: 类型、规模、频次等,或可与环境影响有关,例如: 规模、严重程度、持续时间、暴露时间等, 也可运用其他准则。当仅考虑某项环境准则时,一项环境因素可能不是重要环境因素,但当考虑了其他准则时, 它或许可能达到或超过了确定重要性的阀值。这些其他准则可包括组织的问题,例如:法律要求或相关方的关注。这些其他准则不应被用来使基于其环境影响的重要环境因素降低等级。
Không có phương pháp duy nhất để xác định các yếu tố môi trường quan trọng, nhưng các phương pháp và hướng dẫn được sử dụng phải cung cấp kết quả nhất quán. Các tổ chức nên thiết lập các tiêu chí riêng để xác định các yếu tố môi trường quan trọng, đó là các tiêu chí cơ bản và tối thiểu để đánh giá các yếu tố môi trường. Các tiêu chí có thể liên quan đến các yếu tố môi trường, chẳng hạn như loại, kích thước, tần suất, v.v. hoặc có thể liên quan đến tác động môi trường, chẳng hạn như kích thước, mức độ nghiêm trọng, thời gian, thời gian phơi nhiễm, v.v. và các tiêu chí khác có thể được áp dụng. Khi chỉ xem xét một tiêu chí môi trường, một yếu tố môi trường có thể không đáng kể, nhưng khi các tiêu chí khác được xem xét, nó có thể đáp ứng hoặc vượt quá ngưỡng xác định trọng yếu. Các hướng dẫn khác này có thể bao gồm các vấn đề tổ chức, chẳng hạn như các yêu cầu pháp lý hoặc mối quan tâm của các bên quan tâm. Những hướng dẫn khác này không nên được sử dụng để hạ cấp các yếu tố môi trường quan trọng dựa trên tác động môi trường của chúng.
一项重要环境因素可能导致一种或多种重大环境影响, 并可能因此导致为确保组织能够实现其环境管理体系的预期结果而需要应对的风险和机遇。
Một yếu tố môi trường quan trọng có thể dẫn đến một hoặc nhiều tác động môi trường đáng kể và do đó có thể dẫn đến rủi ro và cơ hội cần được giải quyết để đảm bảo rằng một tổ chức có thể đạt được kết quả mong muốn của hệ thống quản lý môi trường.

A.6.1.3 合规义务 A.6.1.3 Nghĩa vụ tuân thủ

组织需详细确定其在 4.2 中识别的适用于其环境因素的合规义务,并确定这些合规义务如何应用于组织。合规义务包括组织须遵守的法律法规要求, 及组织须遵守的或选择遵守的其他要求。
Các tổ chức cần xác định chi tiết các nghĩa vụ tuân thủ áp dụng cho các khía cạnh môi trường của họ được xác định trong 4.2 và xác định cách các nghĩa vụ tuân thủ đó áp dụng cho tổ chức. Nghĩa vụ tuân thủ bao gồm các yêu cầu pháp lý và quy định mà tổ chức phải tuân thủ và các yêu cầu khác mà tổ chức phải tuân thủ hoặc chọn tuân thủ.
如果适用,与组织环境因素相关的强制性法律法规要求可能包括:
Nếu áp dụng, các yêu cầu pháp lý và quy định bắt buộc liên quan đến các yếu tố môi trường của tổ chức có thể bao gồm:
a) 政府机构或其他相关权力机构的要求; a) theo yêu cầu của các cơ quan chính phủ hoặc các cơ quan có liên quan khác;
b) 国际的、国家的和地方的法律法规; b) Luật và quy định quốc tế, quốc gia và địa phương;
c) 许可、执照或其他形式授权中规定的要求; c) các yêu cầu quy định trong giấy phép, giấy phép hoặc các hình thức ủy quyền khác;
d) 监管机构颁布的法令、条例或指南; d) Nghị định, quy chế, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
e) 法院或行政的裁决。 e) Tòa án hoặc quyết định hành chính.
合规义务也包括组织须采纳或选择采纳的,与其环境管理体系有关的其他相关方的要求。如果适用,这些要求可能包括:
Nghĩa vụ tuân thủ cũng bao gồm các yêu cầu từ các bên khác liên quan đến hệ thống quản lý môi trường mà tổ chức được yêu cầu áp dụng hoặc chọn áp dụng. Nếu áp dụng, các yêu cầu này có thể bao gồm:
一一与社会团体或非政府组织达成的协议; 1. Thỏa thuận với các nhóm xã hội, tổ chức phi chính phủ;
——与公共机构或客户达成的协议; - thỏa thuận với các cơ quan công quyền hoặc khách hàng;
-... 组织的要求; -... yêu cầu của tổ chức;
一一自愿性原则或业务守则; 1. Nguyên tắc, quy tắc hành nghề tự nguyện;
一一自愿性标志或环境承诺; 1. Nhãn tự nguyện hoặc cam kết môi trường;
一一与组织签订的合同所约定的义务; 1. Nghĩa vụ theo hợp đồng đã ký với tổ chức;
一一相关的组织标准或行业标准。 Từng cái một, tiêu chuẩn tổ chức có liên quan hoặc tiêu chuẩn ngành.

A.6.1.4 措施的策划 A.6.1.4 Lập kế hoạch biện pháp

组织在高层面上策划环境管理体系中须采取的措施,以管理其重要环境因素、合规义务, 以及 6.1.1 识别的, 为实现其环境管理体系的预期结果而被组织作为优先项考虑的风险和机遇。
Tổ chức lập kế hoạch ở cấp cao các biện pháp được thực hiện trong EMS của mình để quản lý các khía cạnh môi trường vật chất, nghĩa vụ tuân thủ và 6.1.1 xác định rủi ro và cơ hội được tổ chức ưu tiên để đạt được kết quả mong muốn của EMS.

策划的措施可以包括建立环境目标(见 6.2),或以单独或结合的方式融人环境管理体系的其他过程; 一些措施还可以通过其他管理体系提出,例如: 与职业健康安全或业务连续性有关的管理体系;或通过与风险、财务或人力资源管理有关的其他业务过程提出。
Các biện pháp được lên kế hoạch có thể bao gồm việc thiết lập các mục tiêu môi trường (xem 6.2), hoặc các quá trình khác tích hợp hệ thống quản lý môi trường một cách riêng biệt hoặc kết hợp; Một số biện pháp cũng có thể được đề xuất thông qua các hệ thống quản lý khác, chẳng hạn như: hệ thống quản lý liên quan đến sức khỏe và an toàn lao động hoặc tính liên tục trong kinh doanh; hoặc thông qua các quy trình nghiệp vụ khác liên quan đến rủi ro, tài chính hoặc quản lý nguồn nhân lực.
当考虑其技术选项时,组织应当考虑在经济可行、成本效益高和适宜的前提下,采用最佳可行技术,但这并不意味着组织必须使用环境成本核算的方法学。
Khi xem xét các lựa chọn công nghệ của họ, các tổ chức nên xem xét áp dụng công nghệ tốt nhất hiện có khi khả thi về mặt kinh tế, hiệu quả về chi phí và phù hợp, nhưng điều này không có nghĩa là các tổ chức phải sử dụng các phương pháp chi phí môi trường.

A.6.2 环境目标及其实现的策划 A.6.2 Mục tiêu môi trường và lập kế hoạch cho việc đạt được chúng

最高管理者可从战略层面、战术层面或运行层面来建立环境目标。战略层面包括组织的最高层次,其目标能够适用于整个组织; 战术和运行层面可能包括针对组织内特定单元或职能的环境目标, 应当与组织的战略方向相一致。
Quản lý cấp cao có thể thiết lập các mục tiêu môi trường ở cấp độ chiến lược, chiến thuật hoặc hoạt động. Cấp chiến lược bao gồm cấp cao nhất của tổ chức và các mục tiêu của nó có thể được áp dụng cho toàn bộ tổ chức; Các khía cạnh chiến thuật và hoạt động có thể bao gồm các mục tiêu môi trường cho các đơn vị hoặc chức năng cụ thể trong tổ chức và phải phù hợp với định hướng chiến lược của tổ chức.
组织应当在其控制下工㑨、具备影响实现环境目标的能加的人员沟通环境目标。
Các tổ chức nên truyền đạt các mục tiêu môi trường dưới sự kiểm soát của họ và với các nhân viên bổ sung có khả năng ảnh hưởng đến việc đạt được các mục tiêu môi trường.
“必须考虑重要环境因素”的要, 弄不意味着必须㳔每项重妚境因素建立一个环境目标,而是建立环境目标时应伐先考虎些重要环境因素。
"Các yếu tố môi trường quan trọng phải được tính đến" không có nghĩa là các mục tiêu môi trường phải được thiết lập cho từng yếu tố môi trường quan trọng, nhưng các yếu tố môi trường quan trọng cần được kiểm tra trước khi thiết lập các mục tiêu môi trường.
“与环境方针保持一致”指环境目标是与最高管理者在环境方针做出显承诺保持总体协调一致,包括持续改进伪承诺。
"Phù hợp với Chính sách Môi trường" có nghĩa là các mục tiêu môi trường thường phù hợp với cam kết rõ ràng của quản lý cấp cao đối với chính sách môi trường, bao gồm cả cam kết sai lầm về cải tiến liên tục.
选择参数来俫介可度量的环境目标的实现情况。“可度量”指有可能使婟与规定尺度有关的定性的或定量的法, 确定遫否实现了环境目标。“灼可行”表示某些情况下可能法度量环境目标, 但重要的是组吅需能多判定环埧目标题杏得以现。
Chọn các thông số để làm trung gian cho việc đạt được các mục tiêu môi trường có thể đo lường được. "Có thể đo lường được" có nghĩa là một phương pháp định tính hoặc định lượng có khả năng làm cho nó phù hợp với thang đo quy định để xác định xem mục tiêu môi trường đã đạt được hay chưa. "Khả thi" có nghĩa là trong một số trường hợp có thể đo lường các mục tiêu môi trường, nhưng điều quan trọng là nhóm có thể xác định các mục tiêu môi trường theo nhiều cách khác nhau.

有环境管肂职责的人昂到必需的资源支持。内部资源可由外部供方柡补充
Những người có trách nhiệm quản lý môi trường được hỗ trợ bởi các nguồn lực cần thiết. Nguồn lực nội bộ có thể được bổ sung bởi các nhà cung cấp bên ngoài
资源可包括人力资源、自然资源、基础设施、技术和财务资源。例如:力资胉包括专业技能和知识; 基础设施無源包捂组织的建筑物、设备、地下储罐和排水系统等。
Tài nguyên có thể bao gồm nguồn nhân lực, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng, nguồn lực kỹ thuật và tài chính. Ví dụ, thế mạnh bao gồm các kỹ năng và kiến thức chuyên môn; Cơ sở hạ tầng: Các tòa nhà, thiết bị, bể chứa ngầm và hệ thống thoát nước, v.v., được tổ chức bao phủ thụ động.

A.7.2 能力 A.7.2 Sức chứa

a) 其工作可能造成重大琣意影响的人员; a) Người có tác động không mong muốn đáng kể;
b)被分派了环境管理体系职责的人员,芭括涉及以下工作的人员:
b) Người được giao trách nhiệm về hệ thống quản lý môi trường, bao gồm cả những người có các nhiệm vụ sau:
  1. 确定并评价环境影响或合规义务; Xác định và đánh giá các tác động môi trường hoặc nghĩa vụ tuân thủ;
  2. 为实现环境目标做出贡献; góp phần thực hiện các mục tiêu về môi trường;
3)对紧急情况做出响应; 3) ứng phó với các trường hợp khẩn cấp;
  1. 实施内部审核; Thực hiện kiểm toán nội bộ;
  2. 实施合规性评价。 Thực hiện đánh giá tuân thủ.

A.7.3 意识 A.7.3 Nhận thức

对环境方针的认知不应当理解为需要熟记承诺或在组织控制下工作的人员保存有文件化的环境方针的文本, 而是这些人员应当意识到环境方针的存在、环境方针的目的以及他们在实现承诺中所起的作用,包括他们的工作如何能影响组织履行其合规义务的能力。
Nhận thức về chính sách môi trường không nên được hiểu là yêu cầu những người ghi nhớ các cam kết của họ hoặc làm việc dưới sự kiểm soát của tổ chức phải giữ một bản sao tài liệu của chính sách môi trường, mà là họ nên nhận thức được sự tồn tại của chính sách môi trường, mục đích của chính sách môi trường và vai trò của họ trong việc thực hiện các cam kết, bao gồm cả cách công việc của họ có thể ảnh hưởng đến khả năng của tổ chức để đáp ứng các nghĩa vụ tuân thủ của mình.

A.7.4 信息交流 A.7.4 Trao đổi thông tin

信息交流使组织能够提供并获得与其环境管理体系相关的信息,包括与其重要环境因素、环境绩效、合规义务和持续改进建议相关的信息。信息交流是一个双向的过程,包括在组织的内部和外部。
Việc trao đổi thông tin cho phép các tổ chức cung cấp và có được thông tin liên quan đến hệ thống quản lý môi trường của họ, bao gồm thông tin liên quan đến các yếu tố môi trường vật chất, hiệu suất môi trường, nghĩa vụ tuân thủ và khuyến nghị cải tiến liên tục. Việc trao đổi thông tin là một quá trình hai chiều, cả bên trong và bên ngoài tổ chức.
组织在建立其信息交流过程时,应当考虑内部组织结构, 以确保与最适当的职能和层次进行信息交流。可能采用一种方式就足以满足多个不同相关方的需求, 而对于个别相关方的特殊需求, 则可能需要采用多重信息交流方式。
Khi thiết lập quy trình trao đổi thông tin của mình, các tổ chức nên xem xét cấu trúc tổ chức nội bộ để đảm bảo trao đổi thông tin với các chức năng và cấp độ phù hợp nhất. Có thể đủ để sử dụng một cách tiếp cận để đáp ứng nhu cầu của nhiều bên liên quan khác nhau, trong khi đối với nhu cầu cụ thể của các bên liên quan riêng lẻ, có thể cần nhiều phương tiện trao đổi thông tin.
组织所接收的信息可能包含相关方对与组织环境因素管理有关的特定信息的需求,或可能包含对组织实施管理的方式的总体印象或看法,这些印象和看法可能是正面或是负面的, 若是负面看法(例如:投诉), 则重要的是组织要及时给出明确的回复 对这些投诉进行事后分析能为寻求环境管理体系的改进机会提供有价值的信息。
Thông tin mà tổ chức nhận được có thể chứa yêu cầu thông tin cụ thể liên quan đến quản lý các khía cạnh môi trường của tổ chức hoặc có thể chứa ấn tượng hoặc nhận thức chung về cách tổ chức được quản lý, có thể tích cực hoặc tiêu cực và nếu đó là ý kiến tiêu cực (ví dụ: khiếu nại), điều quan trọng là tổ chức phải cung cấp phản hồi rõ ràng và kịp thời Phân tích sau khi chết của những khiếu nại này có thể cung cấp thông tin có giá trị để tìm kiếm cơ hội cải thiện EMS.
信息交流应当具有下列持性: Việc trao đổi thông tin phải có các đặc điểm sau đây:
a)透明性,即组啌其获至报告内容的方式是公开的;
a) tính minh bạch, tức là cách thức thu thập báo cáo được công khai;
b)适当性, 欢使信息满足相关方的需求,并促使其参与;
b) tính phù hợp, đảm bảo rằng thông tin đáp ứng nhu cầu của các bên quan tâm và tạo điều kiện cho họ tham gia;
c) 真实性,不会使那些相信所报告信息的人员产生误解;
c) tính xác thực không gây hiểu lầm cho những người tin vào thông tin được báo cáo;
d)事实性、准涌性与可信性; d) Sự thật, tính chính xác, độ tin cậy;
e) 不非除相关信息; e) không khác ngoài các thông tin liên quan;
£) 便相关方可理解。 (b) là điều dễ hiểu.
关于将信息交流作为亚更管理的一部分的信息见 凡.1关于信息交流的附加信息见 GB/T 24063。
Để biết thêm thông tin về việc trao đổi thông tin như một phần của việc quản lý người châu Á, xem Fan.1 Để biết thêm thông tin về việc trao đổi thông tin, hãy xem GB/T 24063.

A.7.5 文件化信息 A.7.5 Thông tin dạng văn bản

组织应当创建并保持夼份文件化信意、以确保适宜、充分伹有效的环境管理体系。首要关注点应当放在环境管理体系的实施柏环境轪效,而非竟件作信息控制系统。
Các tổ chức nên tạo và duy trì một lá thư được ghi chép đầy đủ để đảm bảo một hệ thống quản lý môi trường phù hợp và hiệu quả. Trọng tâm chính nên là việc thực hiện EMS hơn là việc thực hiện hệ thống kiểm soát thông tin.
除了本标难特定条款所求的文吽化信息外, 算缁可针《1透明性、责任、连续性、一致性、培训,或易于审核等見的,坒择创建誗加的文件化信息。
Ngoài các thông tin dạng văn bản cần thiết cho các quy định cụ thể của Tiêu chí này, Thông tin dạng văn bản có thể được tạo trong trường hợp minh bạch, trách nhiệm giải trình, liên tục, nhất quán, đào tạo hoặc dễ xem xét.
可使用最初非为境管理体系的目的而正的文件化信息。环境管理体系的文件化信息可与组织实施的其他管理(本系信息相整合,文件化信息不一定以手册的形式旺现。
Thông tin dạng văn bản ban đầu không dành cho mục đích của EMS có thể được sử dụng. Thông tin dạng văn bản của hệ thống quản lý môi trường có thể được tích hợp với quản lý khác của tổ chức và thực hiện (thông tin của bộ phận này và thông tin dạng văn bản có thể không được hiển thị dưới dạng hướng dẫn).

A. 8 运行 A. 8 Chạy

A.8.1 运行策划和控制 A.8.1 Lập kế hoạch và kiểm soát hoạt động

运行控制的类型和程度取快丁远許的性质、风险和机祖里要环境因素及合规义务。组织可灵活选择确保过程有效和实现预期结果所需的运行控制方法的类型,可以是单一或组合方式。此类方法可能包括:
Loại và mức độ kiểm soát hoạt động phụ thuộc vào bản chất, rủi ro và các yếu tố môi trường và nghĩa vụ tuân thủ của Ding Yuanxu. Các tổ chức có thể linh hoạt lựa chọn loại phương pháp kiểm soát hoạt động mà họ cần để đảm bảo rằng quy trình có hiệu quả và đạt được kết quả mong muốn, riêng lẻ hoặc kết hợp. Các phương pháp như vậy có thể bao gồm:
a)设计一个或多个防止错误并确保一致性结果的过程;
a) Thiết kế một hoặc nhiều quy trình để ngăn ngừa sai sót và đảm bảo kết quả nhất quán;
b)运用技术来控制一个或多个过程并预防负面结果(即工程控制);
b) ứng dụng công nghệ để kiểm soát một hoặc nhiều quá trình và ngăn ngừa các kết quả tiêu cực (tức là kiểm soát kỹ thuật);
c)任用能胜任的人员,以确保获得预期结果; c) Cử cán bộ có thẩm quyền bảo đảm kết quả như mong đợi;
d)按规定的方式实施一个或多个过程; d) Thực hiện một hoặc nhiều quy trình theo cách thức quy định;
e)监视或测量一个或多个过程,以检查结果; e) Theo dõi hoặc đo lường một hoặc nhiều quá trình để kiểm tra kết quả;
f)确定所需使用的文件化信息及其数量。 f) Xác định lượng thông tin dạng văn bản cần sử dụng.
组织在其自身业务过程(例如:采购过程)中决定所需的控制程度,对外包过程或产品和服务的供方进行控制或施加影响, 其决定应当基于下列因素:
Tổ chức xác định mức độ kiểm soát cần thiết trong các quy trình kinh doanh của mình (ví dụ: quy trình mua sắm) để kiểm soát hoặc ảnh hưởng đến quá trình thuê ngoài hoặc các nhà cung cấp sản phẩm và dịch vụ và quyết định của tổ chức phải dựa trên các yếu tố sau:
一知识、能力和资源,包括: 1. Kiến thức, năng lực và nguồn lực, bao gồm:
一一外部供方满足组织环境管理体系要求的能力;  1. Khả năng của các nhà cung cấp bên ngoài đáp ứng các yêu cầu của hệ thống quản lý môi trường của tổ chức;
一一组织确定适当控制或评价控制充分性的技术能力;
1. Tổ chức năng lực kỹ thuật để xác định các biện pháp kiểm soát phù hợp hoặc đánh giá tính đầy đủ của các biện pháp kiểm soát;
一产品和服务对组织实现其环境管理体系预期结果的能力所具有的重要性和潜在影响;
Tầm quan trọng và tác động tiềm tàng của các sản phẩm và dịch vụ đối với khả năng của một tổ chức để đạt được kết quả mong muốn của hệ thống quản lý môi trường;
一一对过程控制进行共享的程度; mức độ chia sẻ kiểm soát quá trình;
一一通过采用其常规的采购过程, 实现必要的控制的能力;
khả năng đạt được các kiểm soát cần thiết thông qua việc áp dụng quy trình mua sắm thường xuyên;
一一可获得的改进机会。 Cơ hội để cải thiện.
当一个过程被外包或当产品和服务由外部供方提供时, 组织实施控制或施加影响的能力可能发生由直接控制向有限控制或不能影响的变化。某些情况下, 发生在组织现场的外包过程可能直接受控; 而另一些情况下, 组织影响外包过程或外部供方的能力可能是有限的。
Khi một quá trình được thuê ngoài hoặc khi các sản phẩm và dịch vụ được cung cấp bởi các nhà cung cấp bên ngoài, khả năng kiểm soát hoặc gây ảnh hưởng của tổ chức có thể thay đổi từ kiểm soát trực tiếp sang kiểm soát hạn chế hoặc không có ảnh hưởng. Trong một số trường hợp, các quy trình thuê ngoài xảy ra tại chỗ trong một tổ chức có thể được kiểm soát trực tiếp; Trong các trường hợp khác, khả năng của tổ chức ảnh hưởng đến quá trình thuê ngoài hoặc các nhà cung cấp bên ngoài có thể bị hạn chế.
在确定与外部供方(包括合同方)有关的运行控制的程度和类型时, 组织可考虑以下一个或多个因素,例如:
Khi xác định mức độ và loại kiểm soát hoạt động liên quan đến các nhà cung cấp bên ngoài (bao gồm cả các bên theo hợp đồng), các tổ chức có thể xem xét một hoặc nhiều yếu tố sau, chẳng hạn như:
—一环境因素和相关的环境影响; - Các yếu tố môi trường và các tác động môi trường liên quan;
一与其制造产品或提供服务有关的风险和机遇; (i) rủi ro và cơ hội liên quan đến việc sản xuất sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ;
一一组织的合规义务。 Từng cái một, nghĩa vụ tuân thủ của tổ chức.
关于将运行控制作为变更管理的一部分的信息,见 A.1。关于生命周期观点的信息见 A.6.1.2。外包过程是满足下述所有条件的一种过程:
Xem A.1 để biết thông tin về kiểm soát hoạt động như một phần của quản lý thay đổi. Để biết thông tin về quan điểm vòng đời, xem A.6.1.2. Quá trình thuê ngoài là một trong đó tất cả các điều kiện sau được đáp ứng:
一在环境管理体系的范围之内; Thứ nhất, trong phạm vi hệ thống quản lý môi trường;
一对于组织的运行是必需的; Một là cần thiết cho hoạt động của tổ chức;
一对环境管理体系实现其预期结果是必需的; Thứ nhất, hệ thống quản lý môi trường là cần thiết để đạt được kết quả mong muốn;
一一组织保有符合要求的责任; Từng người một, tổ chức giữ trách nhiệm đáp ứng các yêu cầu;
一一组织与外部供方存在一定关系, 此时, 相关方会认为该过程是由组织实施的。
Có một mối quan hệ nhất định giữa tổ chức và nhà cung cấp bên ngoài, và bên liên quan sẽ xem xét quy trình được thực hiện bởi tổ chức.
环境要求是组织为其相关方 (例如: 采购、顾客、外部供方等内部职能) 建立并与其进行沟通的, 与环境有关的组织的需求和期望。
Yêu cầu về môi trường là nhu cầu và mong đợi của một tổ chức liên quan đến môi trường được tổ chức thiết lập và truyền đạt cho các bên liên quan (ví dụ: các chức năng nội bộ như mua hàng, khách hàng, nhà cung cấp bên ngoài, v.v.).
组织的某些重大环境影响可能发生在产品或服务的运输、交付, 使用、寿命结束后处理或最终处置阶段。通过提供信息,组织有可能能够预防或减轻这些生命周期阶段的不利环境影响。
Một số tác động môi trường đáng kể của một tổ chức có thể xảy ra trong quá trình vận chuyển, giao hàng, sử dụng, xử lý cuối vòng đời hoặc giai đoạn xử lý cuối cùng của sản phẩm hoặc dịch vụ. Bằng cách cung cấp thông tin, các tổ chức có tiềm năng có thể ngăn ngừa hoặc giảm thiểu các tác động xấu đến môi trường ở các giai đoạn vòng đời này.

A.8.2 应急准备和响应 A.8.2 Chuẩn bị và ứng phó khẩn cấp

以一种适合于组织特别需求的方式, 对紧急情况做出准备和响应是每个组织的责任。关于确定紧急情况的信息见 A.6.1.1。
Trách nhiệm của mỗi tổ chức là chuẩn bị và ứng phó với các trường hợp khẩn cấp theo cách phù hợp với nhu cầu cụ thể của tổ chức. Để biết thông tin về việc xác định trường hợp khẩn cấp, xem A.6.1.1.
策划应急准备和响应过程时, 组织应当考虑: Khi lập kế hoạch cho quá trình chuẩn bị và ứng phó khẩn cấp, các tổ chức nên xem xét:
a) 响应紧急情况的最适当的方法; a) Các phương tiện thích hợp nhất để ứng phó với tình huống khẩn cấp;
b) 内部和外部信息交流过程; b) các quá trình trao đổi thông tin đối nội và đối ngoại;
c) 预防或减轻环境影响所需的措施; c) Các biện pháp cần thiết để phòng ngừa, giảm thiểu tác động môi trường;
d) 针对不同类型紧急情况所采取的减轻和响应措施;
d) Các biện pháp giảm thiểu và ứng phó đối với các loại trường hợp khẩn cấp;
e) 紧急情况后评估的需要, 以确定并实施纠正措施;
e) sự cần thiết phải đánh giá sau khẩn cấp để xác định và thực hiện các hành động khắc phục;
f) 定期试验策划的应急响应措施; e) Thường xuyên kiểm tra, lập kế hoạch biện pháp ứng phó khẩn cấp;
) 对应急响应人员进行培训;  đào tạo nhân viên ứng cứu khẩn cấp;
h) 关键人员和救助机构的名录,包括详细的联系方式(例如:消防部门、泄漏清理服务部门);
h) Danh bạ nhân viên chủ chốt và cơ quan cứu hộ, bao gồm chi tiết liên lạc (ví dụ: sở cứu hỏa, dịch vụ dọn dẹp tràn);
i) 疏散路线和集合地点; i) Tuyến đường sơ tán, nơi tập trung;
j) 从邻近组织获得相互援助的可能性。 j) Khả năng nhận được sự giúp đỡ lẫn nhau từ các tổ chức lân cận.

A. 9 绩效评价 A.9 Đánh giá hiệu suất

A.9.1 监视、测量、分析和评价 A.9.1 Giám sát, đo lường, phân tích và đánh giá

A.9.1.1 总则 A.9.1.1 Tổng quát

确定应当监视和测量的内容时,除了环境目标的进展外,组织必须考虑其重要环境因素、合规义务和运行控制。
Khi xác định những gì cần được giám sát và đo lường, các tổ chức phải xem xét các cân nhắc quan trọng về môi trường, nghĩa vụ tuân thủ và kiểm soát hoạt động bên cạnh tiến trình hướng tới các mục tiêu môi trường.
组织应当在环境管理体系中规定监视、测量、分析和评价所使用的方法, 以确保:
Tổ chức phải đưa ra trong hệ thống quản lý môi trường của mình các phương pháp được sử dụng để giám sát, đo lường, phân tích và đánh giá để đảm bảo rằng:
a) 监视和测量的时机与分析和评价结果的需求相协调;
a) Phối hợp thời gian quan trắc, đo lường với nhu cầu phân tích, đánh giá kết quả;
b) 监视和测量的结果是可靠的、可重现的和可追溯的;
b) rằng các kết quả quan trắc và đo lường là đáng tin cậy, có thể tái tạo và truy xuất nguồn gốc;
c) 分析和评价是可靠的和可重现的,并使组织能够报告趋势。
c) Việc phân tích và đánh giá là đáng tin cậy và có thể tái tạo và cho phép tổ chức báo cáo về các xu hướng.
应当向那些具有职责和权限的人员报告对环境绩效分析和评价的结果,以便启动适当的措施。
Kết quả phân tích và đánh giá hiệu suất môi trường cần được báo cáo cho những người có trách nhiệm và quyền hạn để bắt đầu các biện pháp thích hợp.
关于环境绩效评价的附加信息见 GB/T 24031。
Thông tin bổ sung về đánh giá hiệu suất môi trường có thể được tìm thấy trong GB / T 24031.

A.9.1.2 合规性评价 A.9.1.2 Đánh giá tuân thủ

合规性评价的频次和时机可根据要求的重要性、运行条件的变化、合规义务的变化,以及组织以往绩效的变化而变化。组织可使用多种方法保持对其合规状态的知识和理解, 然而, 所有合规义务均需定期予以评价。
Tần suất và thời gian đánh giá tuân thủ có thể khác nhau tùy thuộc vào tầm quan trọng của các yêu cầu, thay đổi điều kiện hoạt động, thay đổi nghĩa vụ tuân thủ và thay đổi hiệu suất trong quá khứ của tổ chức. Có một số cách mà các tổ chức có thể sử dụng để duy trì kiến thức và hiểu biết về tình trạng tuân thủ của họ, tuy nhiên, tất cả các nghĩa vụ tuân thủ cần được đánh giá thường xuyên.
如果合规性评价结果表明未满足法律法规要求, 组织则需要确定并采取必要的措施以实现合规。这可能需要与监管部门进行沟通, 并就采取一系列措施满足其法律法规要求签订协议, 协议一经签订,则成为合规义务。
Nếu kết quả đánh giá tuân thủ cho thấy các yêu cầu pháp lý và quy định không được đáp ứng, tổ chức cần xác định và thực hiện các hành động cần thiết để đạt được sự tuân thủ. Điều này có thể đòi hỏi phải liên lạc với các cơ quan quản lý và tham gia vào một thỏa thuận về việc thực hiện một loạt các biện pháp để đáp ứng các yêu cầu pháp lý và quy định của họ, một khi được ký kết, trở thành nghĩa vụ tuân thủ.
若不合规项已通过环境管理体系过程予以识别并纠正, 则不合规项不必升级为不符合。与合规性有关的不符合,即使尚未导致实际的针对法律法规要求的不合规项,也需要予以纠正。
Nếu sự không phù hợp đã được xác định và sửa chữa thông qua quy trình EMS, sự không phù hợp không phải được chuyển lên thành không phù hợp. Sự không phù hợp liên quan đến tuân thủ cần phải được sửa chữa, ngay cả khi chúng chưa dẫn đến sự không phù hợp thực tế theo yêu cầu của pháp luật và quy định.

A.9.2 内部审核 A.9.2 Kiểm toán nội bộ

只要可行,审核员均应当独立于被审核的活动,并应当在任何情况下均以不带偏见、不带利益冲突的方式进行审核。
Bất cứ khi nào có thể, kiểm toán viên phải độc lập với các hoạt động được kiểm toán và nên tiến hành kiểm toán theo cách không thiên vị và xung đột lợi ích trong mọi trường hợp.
内部東核所识别的不符合应采取适当的纠正措施。 Cần thực hiện biện pháp khắc phục thích hợp đối với các lỗi không phù hợp được kiểm toán nội bộ xác định.
考虑以往的审核结果时, 组织应当考虑以下内容: Khi xem xét kết quả của các cuộc kiểm toán trong quá khứ, các tổ chức nên xem xét những điều sau:
a) 以往识别的不符合及所采取措施的有效性; a) sự không phù hợp đã được xác định trước đó và hiệu quả của các biện pháp được thực hiện;
b) 内外部审核的结果。 b) Kết quả kiểm toán nội bộ và kiểm toán bên ngoài.
关于制定内部审核方案,实施环境管理体系审核并评价审核人员能力的附加信息见 GB/T 19011。关于将内审方案作为变更管理的一部分的信息,见 A.1。
Thông tin bổ sung về việc xây dựng kế hoạch kiểm toán nội bộ, việc thực hiện kiểm toán hệ thống quản lý môi trường và đánh giá năng lực của kiểm toán viên có thể được tìm thấy trong GB/T 19011. Để biết thông tin về việc sử dụng các giao thức kiểm toán nội bộ như một phần của quản lý thay đổi, hãy xem A.1.

A.9.3 管理评审 A.9.3 Đánh giá quản lý

管理评审应当是高层次的,不必对详尽信息进行彻底评审。管理评审的主题不需要一次全部评审完,评审可在一段时期内开展,并可成为定期安排的管理活动的一部分,例如: 董事会议或运营会议; 它不需要成为一项单独的活动。
Đánh giá quản lý nên ở cấp cao và không yêu cầu xem xét kỹ lưỡng thông tin chi tiết. Đối tượng của đánh giá quản lý không cần phải được xem xét toàn bộ, nhưng có thể được tiến hành trong một khoảng thời gian và có thể là một phần của hoạt động quản lý theo lịch trình thường xuyên, chẳng hạn như: cuộc họp hội đồng quản trị hoặc cuộc họp hoạt động; Nó không cần phải là một hoạt động riêng biệt.
由最高管理者评审来自相关方的有关抱怨,以确定改进的机会。
Khiếu nại từ các bên liên quan được xem xét bởi quản lý cấp cao để xác định các cơ hội cải thiện.
关于将管理评审作为变更管理的一部分的信息,见 A.1。
Để biết thông tin về đánh giá quản lý như một phần của quản lý thay đổi, hãy xem A.1.
“适宜性”指环境管理体系如何适合于组织、其运行、文化及业务系统。“充分性”指组织的环境管理体系是否符合本标准要求,并予以恰当地实施。“有效性”指组织的环境管理体系是否正在实现期望的结果。
"Sự phù hợp" đề cập đến cách EMS phù hợp với tổ chức, hoạt động, văn hóa và hệ thống kinh doanh của nó. "Tính đầy đủ" đề cập đến việc liệu hệ thống quản lý môi trường của một tổ chức có đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này và được thực hiện đúng hay không. "Hiệu quả" đề cập đến việc liệu hệ thống quản lý môi trường của một tổ chức có đạt được kết quả mong muốn hay không.
GB/T 24001-2016/ISO 14001:2015
GB / T 24001-2016 / ISO 14001: 2015

A. 10 改进 A. 10 cải tiến

A. 10.1 总则 A. 10.1 Quy định chung

采取措施进行改进时, 组织应当考虑来自环境绩效分析和评价、合规性评价、内部审核和管理评审的结果。
Khi thực hiện các bước để cải tiến, các tổ chức nên tính đến kết quả từ phân tích và đánh giá hiệu suất môi trường, đánh giá tuân thủ, kiểm toán nội bộ và đánh giá quản lý.
改进的示例包括纠正措施、持续改进、突破性变更、创新和重组。
Ví dụ về các cải tiến bao gồm các hành động khắc phục, cải tiến liên tục, thay đổi đột phá, đổi mới và tái cấu trúc.

A. 10.2 不符合和纠正措施 A. 10.2 Sự không phù hợp và hành động khắc phục

环境管理体系的主要用途之一是作为预防性工具。预防措施的慨念目前包含在 4.1 (即理解组织及其所处的环境)和 6.1 (即应对风险机机遇的掽娋)中。
Một trong những ứng dụng chính của hệ thống quản lý môi trường là như một công cụ phòng ngừa. Ý tưởng về các biện pháp phòng ngừa hiện được chứa trong 4.1 (Hiểu về Tổ chức và Môi trường mà nó hoạt động) và 6.1 (Hiểu các cơ hội rủi ro).

A. 10.3 持续改进 A. 10.3 Cải tiến liên tục

支持持续改进的措施的等级、程度与时间表由组织确定。通过整体运用环境管理体系或改进其一个或多个要素,可提升环境醋效。
Mức độ, mức độ và thời gian của các biện pháp hỗ trợ cải tiến liên tục được xác định bởi tổ chức. Hiệu quả môi trường có thể được cải thiện bằng cách áp dụng toàn bộ hệ thống quản lý môi trường hoặc bằng cách cải thiện một hoặc nhiều yếu tố của nó.

附 录 B  Phụ lục B
(资料性附录) (Phụ lục thông tin)
GB/T 24001-2016 与 GB/T 24001-2004 之间的对应情况
Sự tương ứng giữa GB / T 24001-2016 và GB / T 24001-2004
表 B. 1 显示了 GB/T 24001-2016 与前版 GB/T 24001-2004 之间的对应情况。
Bảng B.1 cho thấy sự tương ứng giữa GB / T 24001-2016 và GB / T 24001-2004 trước đó.
表 B. 1 GB/T 24001-2016 与 GB/T 24001-2004 之间的对应情况
Bảng B. 1 Sự tương ứng giữa GB / T 24001-2016 và GB / T 24001-2004
GB/T 24001-2016/ISO 14001:2015
GB / T 24001-2016 / ISO 14001: 2015
表 B. 1 (续)
Bảng B.1 (tiếp theo)
条款标题 Tiêu đề của bài báo 条款号 Số bài viết 条款号 Số bài viết 条款标题 Tiêu đề của bài báo
信息交流(仅标题) Trao đổi thông tin (chỉ tiêu đề) 7.4 4.4 .3 信息交流 Trao đổi thông tin
总则 Tổng quát 7.4.1 信息交流 Trao đổi thông tin
内部信息交流 Trao đổi thông tin nội bộ 7.4.2 信息交流 Trao đổi thông tin
外部信息交流 Trao đổi thông tin đối ngoại
7.4 .3
1
信息交流 Trao đổi thông tin
文件化信息(仅标题) Thông tin dạng văn bản (chỉ tiêu đề) 7.5 4.4.4 文件 tệp
总则 Tổng quát 7.5.1
创建和更新 Tạo và cập nhật 7.5 .2 4.4.5 文件控制 Kiểm soát tệp
4.5 .4 记录控制 Kiểm soát bản ghi
文件化信息的控制 Kiểm soát thông tin dạng văn bản 7.5.3 4.4 .5 文件控制 Kiểm soát tệp
4.5.4 记录控制 Kiểm soát bản ghi
运行(仅标题) Chạy (chỉ tiêu đề) 8 4.4 实施与运行 (仅标题) Triển khai & Vận hành (Chỉ tiêu đề)
运行策划和控制 Lập kế hoạch và kiểm soát hoạt động 8.1
4.4 .6
运行控制 Kiểm soát hoạt động
应急准备和响应 Chuẩn bị và ứng phó khẩn cấp 8.2
4.4 .7 1 1
应急准备和响应 Chuẩn bị và ứng phó khẩn cấp
绩效评价 (仅标题) Đánh giá hiệu suất (chỉ tiêu đề) 9 4.5 检查(仅标题) Kiểm tra (Chỉ tiêu đề)
监视、测量、分析和评价(仅标题) Giám sát, đo lường, phân tích và đánh giá (chỉ tiêu đề) 9.1 4.5.1 监测和测量 Giám sát và đo lường
总则 Tổng quát 9.1.1
合规性评价 Đánh giá tuân thủ 9.1.2 4.5 .2 合规性评价 Đánh giá tuân thủ
内部审核(仅标题) Kiểm toán nội bộ (chỉ chức danh) 9.2 4.5.5 内部审核 Kiểm toán nội bộ
总则 Tổng quát 9.2 .1
内部审核方案 Chương trình kiểm toán nội bộ 9.2 .2
管理评审 Đánh giá của ban quản lý 9.3 4.6 管理评审 Đánh giá của ban quản lý
改进(仅标题) Cải tiến (chỉ tiêu đề) 10
总则 Tổng quát 10.1
不符合和纠正措施 Không phù hợp và hành động khắc phục 10.2 4.5 .3 不符合、纠正措施和预防措施 Không phù hợp, hành động khắc phục và hành động phòng ngừa
持续改进 Cải tiến liên tục 10.3
本标准使用指南 Hướng dẫn sử dụng tiêu chuẩn này 附录 A Phụ lục A 附录 A Phụ lục A 本标准使用指南 Hướng dẫn sử dụng tiêu chuẩn này

24001-2016 và
24001-2016 与
之间的对应情况
附录 B Phụ lục B
附录 B Phụ lục B

Liên kết với GB / T 19001-2008
与 GB/T 19001-2008
之间的联系
参考文献 Tham khảo 参考文献 Tham khảo
按字母顺序术语索引 Lập chỉ mục thuật ngữ theo thứ tự bảng chữ cái

参 考 文 献
Tham khảo

[1] GB/T 24004 环境管理体系 原则、体系和支撑技术通用指南
[1] Hệ thống quản lý môi trường GB/T 24004 – Hướng dẫn chung về nguyên tắc, hệ thống và công nghệ hỗ trợ
2] ISO 14006 环境管理体系 整合生态设计指南 (Environmental management systemsGuidelines for incorporating ecodesign)
2] ISO 14006 Hệ thống quản lý môi trườngHướng dẫn kết hợp thiết kế sinh thái
[3] GB/T 24031 环境管理 环境绩效评价 指南
[3] GB / T 24031 Quản lý môi trường - Hướng dẫn đánh giá hiệu suất môi trường
[4] GB/T 24044 环境管理 生命周期评价 要求和指南
[4] GB/T 24044 Quản lý môi trường -- Đánh giá vòng đời -- Yêu cầu và hướng dẫn
[5] GB/T 24063 环境管理 环境信息交流 指南和示例
[5] GB / T 24063 Quản lý môi trường - Trao đổi thông tin môi trường - Hướng dẫn và ví dụ
[6] GB/T 19011 管理体系审核指南
[6] GB/T 19011 Hướng dẫn kiểm tra hệ thống quản lý
[7] ISO 31000 风险管理 原则和指南 (Risk management--Principles and guidelines)
[7] ISO 31000 Quản lý rủi ro - Nguyên tắc và hướng dẫn
[8] GB/T 23331 能源管理体系 要求
[8] Yêu cầu hệ thống quản lý năng lượng GB/T 23331
[9] GB/T 23694 风险管理术语
[9] Thuật ngữ quản lý rủi ro GB/T 23694

按字母顺序的术语索引 Chỉ số thuật ngữ theo thứ tự bảng chữ cái

audit 审核 ..... 3.4.1 Kiểm tra..... 3.4.1
competence 能力 ..... 3.3.1
..... năng lực năng lực 3.3.1

compliance obligations 合规义务 ..... 3.2 .9
Nghĩa vụ tuân thủ ..... 3.2 .9

conformity 符合 ..... 3.4 .2
..... tuân thủ sự phù hợp 3.4 .2

continual improvement 持续改进 ..... 3.4 .5
Cải tiến liên tục ..... 3.4 .5

corrective action 纠正措施 ..... 3.4 .4
Hành động khắc phục ..... 3.4 .4

documented information 文件化信息 ..... 3.3 .2
..... thông tin dạng văn bản 3.3 .2

effectiveness 有效性 ..... 3.4 .6
Hiệu quả..... 3.4 .6

environment 环境 ..... 3.2 .1
môi trường..... 3.2 .1

environmental aspect 环境因素 ..... 3.2.2
..... khía cạnh môi trường 3.2.2

environmental condition 环境状况 ..... 3.2 .3
Điều kiện môi trường ..... 3.2 .3

environmental impact 环境影响 ..... 3.2.4
Tác động môi trường ..... 3.2.4

environmental management system 环境管理体系 ..... 3.1 .2
Hệ thống quản lý môi trường ..... 3.1 .2

environmental objective 环境目标 ..... 3.2 .6
Mục tiêu môi trường ..... 3.2 .6

environmental performance 环境绩效 ..... 3.4.11
Hiệu suất môi trường ..... 3.4.11

environmental policy 环境方针 ..... 3.1.3
Chính sách môi trường ..... 3.1.3

indicator 参数 ..... 3.4.7
..... thông số chỉ báo 3.4.7

interested party 相关方 ..... 3.1.6
Bên quan tâm ..... 3.1.6

legal requirements and other requirements 法律法规和其他要求(首选合规义务) ..... 3.2 .9
Yêu cầu pháp lý và các yêu cầu khác (nghĩa vụ tuân thủ ưu tiên) ..... 3.2 .9

life cycle 生命周期 ..... 3.3 .3
Vòng đời ..... 3.3 .3

management system 管理体系 ..... 3.1 .1
Hệ thống quản lý ..... 3.1 .1

measurement 测量 ..... 3.4 .9
kích thước..... 3.4 .9

monitoring 监视 ..... 3.4.8
Giám sát..... 3.4.8

nonconformity 不符合 ..... 3.4.3
Sự không phù hợp không tuân thủ ..... 3.4.3

objective 目标 ..... 3.2 .5
mục tiêu..... 3.2 .5

organization 组织 ..... 3.1.4
tổ chức..... 3.1.4

outsource 外包 (动词) ..... 3.3 .4
Gia công phần mềm thuê ngoài (động từ) ..... 3.3 .4

performance 绩效 ..... 3.4.10
hiệu năng..... 3.4.10

prevention of pollution 污染预防 ..... 3.2 .7
ngăn ngừa ô nhiễm ..... 3.2 .7

process 过程 ..... 3.3 .5
quá trình..... 3.3 .5

requirement 要求 ..... 3.2 .8
yêu cầu..... 3.2 .8

risk 风险 ..... 3.2.10
rủi ro..... 3.2.10

risks and opportunities 风险和机遇 ..... 3.2 .11
Rủi ro và cơ hội ..... 3.2 .11

top management 最高管理者 ..... 3.1 .5
Quản lý cấp cao ..... 3.1 .5