这是用户在 2024-5-23 14:09 为 https://app.immersivetranslate.com/pdf-pro/47e31175-143b-49bd-8b7d-b2a379dd4285 保存的双语快照页面,由 沉浸式翻译 提供双语支持。了解如何保存?
2024_05_23_f44c9da9a37095f1ae77g
CÔNG HOÀ XÃ HỘ CHỦ NGHĨA VIÊTT NAM
越南社会主义共和国
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
独立 - 自由 - 幸福

GIẤY CHỨNG NHẨN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
投资登记证书

Mã số dự án: 8724265137
项目代码:8724265137
Chưng nhận lần đầu: Ngày 28 tháng 02 năm 2023.
首次入院时间:2023年2月28日。
Chưng nhận điều chỉnh lần thú nhât: Ngày 09 tháng 10 năm 2023.
第一次调整:2023年10月9日。
Căn cú Luật Đầu tu số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
根据 2020 年 6 月 17 日第 61/2020/QH14 号投资法;
Căn cú Luât Thuế xuât khẩu, Thuế nhâp khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06 tháng 04 năm 2016;
根据2016年4月6日第107/2016/QH13号进口税法;
Căn cú Nghi định số 134/2016/ND-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 và Nghi đinhh số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/03/2021 sủa đổi, bổ sung mọt số điều của Nghi định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điè̀u và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
根据 2016 年 9 月 1 日第 134/2016/ND-CP 号法令和 2021 年 3 月 11 日第 18/2021/ND-CP 号法令,修订和补充了 2016 年 9 月 1 日第 134/2016/ND-CP 号政府法令的若干条款,详细说明了实施《出口税法》的一些条款和措施, 进口关税;
Căn cú Nghi định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 th́ng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và huớng dẫn thi hành một số điêu của Luật Đầu tu;
根据 2021 年 3 月 26 日第 31/2021/ND-CP 号政府法令,该法令详细说明并指导了《投资法》多项条款的实施;
Căn cú Thông tu số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ Kế hoach và Đầu tu quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tu tại Việt Nam, đầu tư tù Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tu;
根据计划与投资部4年4月9日第03/2021/TT-BKHDT号通知,规定了与越南投资活动、越南监狱海外投资和投资促进有关的文件和报告的形式;
Căn cú Nghi định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/05/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
根据政府 2022 年 5 月 28 日关于规范工业园区和经济区管理的第 35/2022/ND-CP 号法令;
Căn cú Quyêt định số 2070/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2009 của Thủ tuớng Chính phủ về việc thành lạp Ban Quản lý Khu kinh tế tinh Binh Phưóc;
根据2009年12月11日关于成立平福经济区管理委员会的第2070/QD-TTg号总理令;
Căn cú Quyét định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về viẹc ban hành Quy định chúc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chúc của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phuớc;
根据平福省人民委员会2023年2月17日关于颁布《平福经济区管理委员会愿望、任务、权力和组织结构条例》的第10/2023/QD-UBND号法令;
Căn cú Giấy chúng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3801283669 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đâu tu tỉnh Bình Phưóc cấp lần đầu ngày 07/03/2023;
2023年3月7日,平福省计划与投资厅商业登记局首次颁发第3801283669号商业登记证;
Căn cú Giấy chúng nhận đăng ký đầu tu số 8724265137 do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉhh Bình Phuớc cáp lần đầu ngày 28/02/2023;
2023年2月28日,平福经济区管理委员会首次颁发第8724265137号投资登记证书;
Căn cú văn bản đề nghi điều chỉnh Giáy chiung nhận đăng ký đầu tư và hồ so kèm theo do Công ty TNHH Ever Ampli Enterprise nộp ngày 04/10/2023.
根据Ever Ampli Enterprise Co., Ltd.于2023年10月4日提交的投资登记调整书面请求和随附申请。

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH PHƯƠC
平福经济区管理委员会

Chứng nhận: 证明:
Dự án đầu tư: DỬ ÁN EVER AMPLI ENTERPRISE CO.,LTD; mã số dự án 8724265137 do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước cấp lần đầu ngày 28/02/2023; được đăng ký điều chỉnh lần thứ nhất: Điều chỉnh mục tiêu; quy mô; tổng vốn đầu tư (tiến độ góp vốn); tiến độ thực hiện đự án.
投资项目:PROJECT EVER AMPLI ENTERPRISE CO.,LTD;2023年2月28日,平福经济区管理委员会首次发布的8724265137项目编号;注册第一次调整:目标调整;规模;总投资资本(出资进度);项目实施的进展。

Nhà đầu tư: 投资者:

  1. NEWCO INDUSTRIAL PRODUCTS INC; Giấy chứng nhận thành lập công ty số: 227938 cấp ngày 27/4/2021; tại Victoria, Seychelles; địa chỉ trụ sở chính tại No.4, Franky Building, Providence Industrial Estate, Mahe, Seychelles. Điện thoại: 0908964 298; Email: dongdong628@hotmail.com.
    NEWCO工业产品公司;公司注册证书编号:2021 年 4 月 27 日颁发的 227938;在塞舌尔维多利亚;总部地址为塞舌尔马埃岛普罗维登斯工业区弗兰基大厦 4 号。电话: 0908964 298;电子邮件: dongdong628@hotmail.com.
Đại diện bởi: Bà CHANG, LI - HUI; chức vụ: Giám đốc; sinh ngày 09/6/1962; quốc tịch Đài Loan; hộ chiếu số 360111538 cấp ngày 10/3/2021 tại Trung Quốc (Đài Loan); địa chỉ thường trú và chổ ở hiện tại: Số 8 , hẻm 113, đường Jimhu, thị trấn Su'ao, huyện Nghi Lan 270, Đài Loan; số điện thoại: 0908 964 298; địa chỉ email: dongdong628@hotmail.com.
代表:张丽慧女士;职衔: 董事;出生于1962年6月9日;台湾国籍;2021 年 10 月 3 日在中国(台湾)签发的护照号码360111538;永久地址及现居地:台湾宜兰县270区苏澳乡金湖路113弄8号;电话: 0908 964 298;电子邮件: dongdong628@hotmail.com.
  1. Ông CHANG, WEN TUNG; sinh ngày 10/5/1969; quốc tịch Đài Loan; hộ chiếu số 350832741 cấp ngày 28/6/2018 tại Trung Quốc (Đài Loan); địa chỉ thường trú: 10-1 jiaosi, Township Road, Che Lu Tou, Yilan Country, Trung Quốc (Đài Loan); chỗ ở hiện tại: F-2B-CN, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam; địa chỉ email: changdong1661@gmail.com; số điện thoại 0908706928.
    张温东先生;出生于 1969 年 10 月 5 日;台湾国籍;2018 年 6 月 28 日在中国(台湾)签发的护照号码350832741;永久地址:中国(台湾)宜兰县车路头乡道10-1角;现居住地:F-2B-CN,越南平阳省本猫镇美福2工业园区;电子邮件: changdong1661@gmail.com;电话号码0908706928。
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: Công ty TNHH Ever Ampli Enterprise, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3801283669 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước cấp lần đầu ngày .
实施投资项目的经济组织:Ever Ampli Enterprise Co., Ltd.,商业登记处 - 平福省计划和投资部首次颁发的商业登记证第 3801283669 号
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
投资项目实施登记,内容如下:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư
第1条:投资项目的内容
  1. Tên dự án đầu tư: DỬ ÁN EVER AMPLI ENTERPRISE CO.,LTD
    投资项目名称:PROJECT EVER AMPLIFIER ENTERPRISE CO.,LTD
  2. Mục tiêu dự án:
    项目目标:
STT Mục tiêu hoạt động
业务目标

符合 VSIC 的行业规范(行业规范 4 级)
Mã ngành
theo VSIC
(Mã ngành cấp 4)

CPC行业代码(*)
ngành
CPC (*)
1

使用未分类的金属制造其他产品。细节:手推车、手推车、梯子、椅子、停车架、桌子、雨伞、户外装饰品、床、鞋架(无电镀阶段)。
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa
được phân vào đâu.
Chi tiết: Xe đẩy, xe kéo hàng, thang, ghế, giá
đõ, bàn, ô dù, đồ trang trí ngoài trời,
giương, kệ giày (không có công đoan xi mạ).
2599
2

金属部件的制造。细节:制造用于机械工业的铝制备件和配件(无电镀阶段)。
Sản xuất các cấu kiện kim loại.
Chi tiêt: Sản xuát các phu tùng, phu kiên
bằng nhôm cho ngành công nghiệp cơ khí
(không có công đoạn xi mạ).
2511
3

房地产业务,属于业主、使用人或租赁人的土地使用权。细节:工厂出租。
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất
thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
Chi tiêt: Cho thuê nhà xuơng.
6810
  1. Quy mô dự án:
    项目规模:
  • Sản xuất các sản phẩm kim loại nhu: Xe đẩy, xe kéo hàng, thang, ghế, giá đỡ, bàn, ô dù, đồ trang trí ngoài trời, giường, kệ (không có công đoạn xi mạ, xử lý tráng phủ bề mặt) với quy mô 2.500 .000 sản phẩm/năm.
    生产手推车、拖车、梯子、椅子、架子、桌子、雨伞、户外装饰品、床、架子(无电镀、表面涂层处理)等金属制品,规模为2,500,000件/年。
  • Sản xuất các phụ tùng, phụ kiện bằng nhôm cho ngành công nghiệp cơ khí (không có công đoạn xi mạ, xử lý tráng phủ bề mặt) với quy mô 2.500 tấn/năm.
    生产机械工业用铝制备件及配件(无电镀、表面涂层处理),规模为2500吨/年。
  • Cho thuê nhà xưởng diện tích: .
    厂房出租面积: .
  1. Địa điểm thực hiện dự án: Thửa 45, Lô A2.7-A2.9, KCN Chơn Thành I, phường Thành Tâm, thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, Việt Nam.
    项目位置:越南平福省春城镇清潭区春清一工业园区45号地块A2.7-A2.9。
  2. Diện tích mặt đất sử dụng:
    使用的地面面积:
  3. Tổng vốn đầu tư của đự án: 99.624.000.000 VNĐ (chín mươi chín tỷ sáu trăm hai mươi bốn triệu đồng), tương đương 4.200.000 USD (bốn triệu hai trăm nghìn) đô la Mỹ (tỷ giá bán tiền mặt ngày 17/12/2022 của ngân hàng Vietcombank), trong đó:
    项目总投资资本:99,624,000,000越南盾(996亿2400万越南盾),相当于4,200,000美元(420万美元)(Vietcombank于2022年12月17日的现金销售率),其中:
  • Vốn góp của nhà đầu tư: 28.464.000.000 VNĐ (hai mươi tám tỷ bốn trăm sáu mươi bốn triệu đồng), tương đương 1.200.000 USD (một triệu hai trăm nghìn) đô la Mỹ, chiếm tổng vốn đầu tư. Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiển độ góp vốn như sau:
    投资者出资:28,464,000,000越南盾(284亿4.64亿越南盾),相当于1,200,000美元(120万美元),占 总投资资本。出资额、费率、方式、出资时间表如下:
STT Tên nhà đầu tư
投资者姓名
Số vốn góp 出资额
 比例
Tỷ lệ

出资方式
Phương
thức
góp vốn

贡献电压的进展
Tiến độ̣̂
góp vôn
VNĐ
 美元等值
Tưong
đương
USD
1

NEWCO工业产品公司
NEWCO
INDUSTRIAL
PRODUCTS
INC
26.092 .000 .000 1.100 .000 91,67
 现金
Tiền
mặt

提前 几个月供款
Góp đủ
trướ
tháng
2
 张温彤
CHANG WEN
TUNG
2.372 .000 .000 100.000 8,33
  • Vốn huy động: 71.160.000.000 VNĐ (bảy mươi mốt tỷ một trăm sáu mươi triệu đồng), tương đương 3.000.000 USD (ba triệu đô la Mỹ).
    动员资本:71,160,000,000越南盾(711.6亿越南盾),相当于3,000,000美元(300万美元)。
  1. Thời hạn hoạt động của dự án: 31 năm (đến ngày 14/01/2054)
    项目运营期限:31年(至2054年1月14日)
  2. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
    投资项目实施进度:
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
a) 出资进度和资金来源调动;
  • Tiến độ góp vốn:
    出资进度:
  • NEWCO INDUSTRIAL PRODUCTS INC góp: Đã góp 5.033.597.996,7 VNĐ (năm tỷ không trăm ba mươi ba triệu năm trăm chín mươi bảy nghìn chín trăm chín mươi sáu phẩy bảy đồng), tương đương với 215.941,57 USD (hai trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi mốt phẩy năm mươi bảy đô la Mỹ). Số tiền còn lại 21.058.402.003,3 VNĐ (hai mươi mốt tỷ không trăm năm mươi tám triệu bốn trăm linh hai nghìn không trăm linh ba phẩy ba đồng), tương đương với 884.058,43 USD (tám trăm tám mươi tư nghìn không trăm năm mươi tám phẩy bốn mươi ba đô la Mỹ) góp đủ trước tháng 06/2024.
    NEWCO INDUSTRIAL PRODUCTS INC 出资:出资 5,033,597,996.7 越南盾(50 亿,而不是 53,3,597,996,966 加号),相当于 215,941.57 美元(251,957 美元)。剩余金额 21,058,402,003.3 越南盾(210 亿零亿五千八百万四百林格二千非百林三逗号三盾),相当于 884,058.43 美元(八十八万四千零五十八逗号四十三美元)在 2024 年 6 月前全额出资。
  • CHANG WEN TUNG góp 2.372.000.000 VNĐ (hai tỷ ba trăm bảy mươi hai triệu đồng), tương đương 100.000 USD (một trăm nghìn đô la Mỹ). Thời điểm góp vốn: Góp đủ trước tháng 06/2024.
    CHANG 温 TUNG贡献了2,372,000,000越南盾(23亿7200万越南盾),相当于100,000美元(十万美元)。出资时间:2024年6月前足额出资。
  • Tiến độ huy động vốn: Dự kiến huy động đủ đến tháng 07/2024.
    资本动员进展:预计将在2024年7月之前筹集到足够的资金。
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư:
b) 投资项目主要运营目标的实施进展:

  • Hoàn thành các thủ tục pháp lý có liên quan: Từ tháng 02/2023 đến tháng
    完成相关法律程序:2023年2月至5月
  • Xây dựng nhà xưởng lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng đến tháng 06/2024.
    机械设备安装车间施工及调试:2024年5月至 2024年6月。
  • Hoạt động chính thức: Từ tháng 07/2024.
    正式运营:从 2024 年 7 月开始。

Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
第2条:投资激励和支持

1. U'u đãi về thuế thu nhâp doanh nghiệp:
1、企业所得税优惠:

Được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định tại Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013; Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và các quy định hiện hành.
享受2008年6月3日第14/2008/QH12号《企业所得税法》规定的企业所得税优惠;2013年6月19日第32/2013/QH13号《企业所得税法》若干条款的修订和补充法;2013 年 12 月 26 日第 218/2013/ND-CP 号法令详细说明并指导了《企业所得税法》和现行法规的实施。

2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
2、进口关税优惠:

Được hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu theo quy định tại Luật Thuế xuất nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; Nghị định số 134/2016/NĐCP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu; Nghị định 18/2021/NĐ-CP ngày 11/03/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐCP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và các quy định hiện hành.
享受2016年4月6日第107/2016/QH13号进出口税法规定的进口税收优惠;2016年9月1日政府第134/2016/NDCP号法令详细说明了实施《进出口税法》的若干条款和措施;2021 年 3 月 11 日第 18/2021/ND-CP 号法令,修订和补充了 2016 年 9 月 1 日政府第 134/2016/NDCP 号法令的若干条款,详细说明了实施《出口税、进口税法》和现行法规的一些条款和措施。

Điều 3: Các quy định đối với nhà đầu tư thực hiện dự án:
第三条 投资人实施项目规定:

  1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.
    投资人、实施投资项目的经济组织必须依法办理国家投资信息系统用户账户登记手续。
  2. Trong quá trình triển khai thực hiện đự án đầu tư, nhà đầu tư có trách nhiệm:
    在投资项目实施过程中,投资者负责:
  • Tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam về đầu tư, môi trường, xây dựng, đất đai, lao động, các nội dung quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và quy định của pháp luật có liên quan.
    遵守越南有关投资、环境、建设、土地、劳工的法律、投资登记证中规定的内容和相关法律的规定。
  • Thực hiện mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về quản lý ngoại hối để góp vốn thực hiện dự án đầu tư.
    根据越南国家银行外汇管理规定开立直接投资资本账户,为投资项目的实施提供资金。
  • Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, trung thực, chính xác của nội dung hồ sơ nộp để thực hiện thủ tục hành chính tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
    对向投资登记机构办理行政程序提交的档案内容的合法性、真实性和准确性承担法律责任。
  • Thực hiện nghiêm chế độ báo cáo định kỳ hằng tháng, hằng quý, hằng năm bằng văn bản và thông qua Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư cho Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước, Cục thống kê tỉnh Bình Phước và các đơn vị có liên quan theo quy định của pháp luật.
    严格执行月度、季度和年度报告制度,书面报告,并通过国家投资信息系统向平福经济区管理委员会、平福省统计局和有关单位依照法律规定。
  1. Đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện, nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư phải đáp ứng đủ điều kiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành và bảo đảm đáp ứng đủ điều kiện đó trong suốt quá trình hoạt động đầu tư kinh doanh.
    对于有条件的业务线,实施投资项目的投资者和经济组织必须满足专门法律规定的所有条件,并确保在整个投资和商业活动过程中满足这些条件。
Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8724265137 do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước cấp lần đầu ngày 28/02/2023.
第四条 本投资登记证自签署之日起生效,取代平福经济区管理局于2023年2月28日首次颁发的8724265137号投资登记证。
Điều 5: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành 04 (bốn) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản cấp cho tố chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước và được đăng ta̧i lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư./.
第五条 本投资登记证应当以04(四)份正本制作;每个投资者将获得01份副本,01份发给实施该项目的经济组织,01份副本保存在平福省经济区管理委员会,并发布在国家投资信息系统上。

Nơi nhân: 乘法位置:

  • Nhu Điều 5 ;
    作为第 5 条;
  • Luru VT. 卢鲁佛蒙特州。